Kết quả tìm kiếm

  1. Phiếu bài tập môn toán 2, phần 5

    Phiếu 80 Bài 1. (3 điểm) Khoanh vào ý trả lời đúng nhất: a) 18 - 3 - 6 = …….. Số điền vào chỗ chấm là: A. 7 B. 9 C. 8 D. 6 b) Trong phép trừ có số bị trừ là 42, hiệu là 5, số trừ là: A. 37 B. 47 C. 42 D. 45 c) Phép tính có kết quả bằng 32 là: A. 46 + 53...
  2. Phiếu bài tập môn toán 2, phần 5

    Phiếu 79 Bài 1. Khoanh vào ý trả lời đúng nhất: a) Số điền vào chỗ chấm của dãy số 54 ; 56 ; 58 ;………là: A. 60 B. 59 C. 61 D. 70 b) 4dm + 52cm = ….. A. 56cm B. 56dm C. 92dm D. 92cm c, Hằng học ở trường từ 2 giờ chiều đến 17 giờ cùng ngày. Hỏi thời...
  3. Phiếu bài tập môn toán 2, phần 5

    Phiếu 78 Câu 1. Số liền trước số 60 là: A. 59 B. 58 C. 61 D. 62 Câu 2. Tìm x biết: 46 – x = 34 A. x = 22 B. x = 12 C. x = 80 D. x = 70 Câu 3. Tổng của 28l và 46l là: A. 74l B. 74 C. 18l D. 18 Câu 4. Cho...
  4. Phiếu bài tập môn toán 2, phần 5

    Phiếu 77 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào ý trả lời đúng nhất: Câu 1: Số điền vào chỗ chấm của dãy số 64 ; 66 ; 68 ;………là: A. 70 B. 69 C. 71 D. 72 Câu 2: Trong phép trừ có số trừ là 13, hiệu là 7, số bị trừ là: A. 6 B. 7 C. 20 D...
  5. Phiếu bài tập môn toán 2, phần 5

    Phiếu 76 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Kết quả của dãy tính: 18 + 2 + 29 + 3 là: a) 97 b) 52 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 3 x 4 = 12, 4 được lấy 3 lần b) 3 x 4 = 12, 3 được lấy 4 lần 3. Điền dấu (+, x) thích hợp vào vào ô trống: a) 3 4 = 7 b) 3 4 = 12 c) 2...
  6. Phiếu bài tập môn toán 2, phần 5

    Phiếu 75 Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. a, Dãy tính 4 x 5 – 2 có kết quả là: A. 22 B. 20 C. 12 D. 18 b, Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Hình dưới đây có: A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ...
  7. Phiếu bài tập môn toán 2, phần 5

    Phiếu 74 Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đặt trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: a. Số 95 đọc là: a. Chín năm b. Chín lăm c. Chín mươi năm d. Chín mươi lăm b. Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 23 gọi là: A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ c, 2dm 3cm = …cm A. 32 cm B. 23 cm C. 203 cm...
  8. Phiếu bài tập môn toán 2, phần 5

    Phiếu 73 Bài 1: Tính nhẩm: 2 x 3= ….. 2 x 5= ….. 2 x 4= ….. 2 x 2 = ….. 2 x 6 = ….. 2 x 8= ….. 2 x 7 = ….. 2 x 5 = ….. 2 x 10 = ….. Bài 2: Đặt tính rồi tính: 38 + 27 …………… …………… …………… 61 - 28 …………… …………… …………… 67 + 5 …………… …………… …………… Bài 3: Tìm x: a) x + 17 = 21 ………………...
  9. Trắc nghiệm Ôn tập chương IV, sử 7

    Hs thích thú lắm
  10. Phiếu bài tập môn toán 2, phần 5

    Phiếu 72 Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a: Tìm x, biết 9 + x = 14 A. x = 5 B. x = 8 C. x = 6 D. x= 7 b: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31 D. 42 + 6 Bài 2: Đặt tính rồi tính: 83 - 63 15 + 62 13 + 5 87...
  11. Phiếu bài tập môn toán 2, phần 5

    Phiếu 71 Câu 1: Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng: a, 16 : 4 =? A. 0 B. 1 C. 4 D. 40 b, 5 x 10 =? A. 5 B. 0 C. 1 D. 50 Câu 2 a) 31 + 35 + 12 b) 42 + 4 + 15 + 3 Câu 3: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: Câu 4. Điền số thích hợp vào chổ chấm: a, 3 x 3 =…………...
  12. Phiếu bài tập môn toán 2, phần 4

    Phiếu 70 Câu 1: Hình vẽ sau có bao nhiêu hình tam giác? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 2: Hình vẽ sau có bao nhiêu hình tam giác? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 3: Điền dấu >, < , hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: 4 x 3 . . . . ...
  13. Phiếu bài tập môn toán 2, phần 4

    Phiếu 69 I. Trắc nghiệm Câu 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ chiều? A.12 giờ B. 17 giờ C. 5 giờ 12 phút D. 12 giờ 5 phút Câu 2: Mẹ Lan đi công tác 1 tuần lễ và 2 ngày. Vậy mẹ Lan đã đi công tác mấy ngày? A. 3 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 9 ngày Câu 3: Đoạn thẳng thứ nhất dài 28 cm, đọan thẳng thứ hai...
  14. Phiếu bài tập môn toán 2, phần 4

    Phiếu 68 Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn câu đúng Câu 1: Một ngày có bao nhiêu giờ? A. 12 giờ B. 24 giờ C. 36 giờ D. 10 giờ Câu 2. Thứ ba tuần này là ngày 9 tháng 1. Thứ ba tuần sau là: A. ngày 15 tháng 1 C. ngày 17 tháng 1 B. ngày 16 tháng 1 D. ngày...
  15. Phiếu bài tập môn toán 2, phần 4

    Phiếu 67 I. Trắc nghiệm Câu 1: Dãy tính 4 x 5 – 2 có kết quả là: A. 22 B. 20 C. 12 D. 18 Câu 2: Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5? A. 9 B. 17 C. 3 D. 18 Câu 3: X – 52 = 19. Vậy X là A. X = 75...
  16. Phiếu bài tập môn toán 2, phần 4

    Phiếu 66 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số liền trước của 89 là: A. 80 B. 90 C. 88 D. 87 Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 98 B. 99 C. 11 D. 10 Câu 3: 4 x 5 = … Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 16 B. 20 C. 26 D. 24 Câu 4: Trong phép trừ: 56 – 23 =...
  17. Phiếu bài tập môn toán 2, phần 4

    Phiếu 65 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số 95 đọc là: A. Chín năm B. Chín lăm C. Chín mươi năm D. Chín mươi lăm Câu 2: Tổng của 48 và 25 là: A. 23 B. 73 C. 63 D. 33 Câu 3: Hiệu của 61 và 14 là A. 47 B. 75 C. 57 D.65 Câu 4: Số ở giữa...
Back
Top