Phần I. Trắc nghiệm
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Số giảm đi 6 lần thì được 12 là số:
72 … 62 … 70 …
b) Số giảm đi 7 lần thì được 13 là số:
90 … 81 … 91 …
2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng
Tìm x:
a) 18 : x = 3. Vậy x là:
A. 5 B. 6 C. 7
b) 32 : x = 8...
Phần I. Trắc nghiệm
1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a) 7 x 6 + 15 =?
A. 57 B. 60 C. 75
b) 7 x 8 + 32 =?
A. 90 B.88 C. 98
c) 7 x 9 – 17 =?
A. 56 B. 50 C. 46
d) 7 x 10 – 48 =?
A. 22 B. 33 C. 44
2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số...
Bài 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 35m 23cm = ...m;
b) 51dm 3cm = ...dm;
c) 14m 7cm = ....m.
Lời giải:
a) 35m 23cm = 35,23m
b) 51dm 3cm = 51,3dm
c) 14m 7cm = 14,07m
Bài 2 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
315cm = ....m; 234cm = ...m;
506cm = ....m; 34dm =.....m...
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8m 6dm = ....m;
b) 2dm 2cm = ...dm
c) 3m 7cm =...m
d) 23m 13cm = ...m
Lời giải:
a) 8,6m b) 2,2dm c) 3,07m d) 23,13m
Bài 2: Viết số các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm; 2m 5cm; 21m 36cm.
b) Có đơn vị...
Bài 1: Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng?
a) 2,35
b) 301,80
c) 1942,54
d) 0,032
Lời giải:
- Học sinh tự đọc các số thập phân.
Số thập phân
2,35
301,80
1942,54
0,032
Phần nguyên gồm có
2 đơn vị
3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị
1 nghìn...
Bài 1:
Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
Lời giải:
Từ trái sang phải:
a) Một phần mười (không phẩy một)
Hai phần mười ( không phẩy hai)
Ba phần mười (không phẩy ba)
.....................
Tám phần mười (không phẩy tám)
Chín phần mười (không phẩy chín)
b) (Cũng...