lời giải

  1. H

    Đề kiểm tra cuối tuần môn toán, đề 15

    Phần I. Trắc nghiệm 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Số giảm đi 6 lần thì được 12 là số: 72 … 62 … 70 … b) Số giảm đi 7 lần thì được 13 là số: 90 … 81 … 91 … 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng Tìm x: a) 18 : x = 3. Vậy x là: A. 5 B. 6 C. 7 b) 32 : x = 8...
  2. H

    Đề kiểm tra cuối tuần môn toán, đề 13

    Phần I. Trắc nghiệm 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: a) 7 x 6 + 15 =? A. 57 B. 60 C. 75 b) 7 x 8 + 32 =? A. 90 B.88 C. 98 c) 7 x 9 – 17 =? A. 56 B. 50 C. 46 d) 7 x 10 – 48 =? A. 22 B. 33 C. 44 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số...
  3. Văn Học

    Giải các bài tập phần luyện tập trang 45, toán học 5

    Bài 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 35m 23cm = ...m; b) 51dm 3cm = ...dm; c) 14m 7cm = ....m. Lời giải: a) 35m 23cm = 35,23m b) 51dm 3cm = 51,3dm c) 14m 7cm = 14,07m Bài 2 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 315cm = ....m; 234cm = ...m; 506cm = ....m; 34dm =.....m...
  4. Văn Học

    Giải các bài tập về viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân, toán học 5

    Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 8m 6dm = ....m; b) 2dm 2cm = ...dm c) 3m 7cm =...m d) 23m 13cm = ...m Lời giải: a) 8,6m b) 2,2dm c) 3,07m d) 23,13m Bài 2: Viết số các số đo sau dưới dạng số thập phân: a) Có đơn vị đo là mét: 3m 4dm; 2m 5cm; 21m 36cm. b) Có đơn vị...
  5. Văn Học

    Giải các bài tập về hàng của số thập phân, đọc, viết số thập phân, toán học 5

    Bài 1: Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng? a) 2,35 b) 301,80 c) 1942,54 d) 0,032 Lời giải: - Học sinh tự đọc các số thập phân. Số thập phân 2,35 301,80 1942,54 0,032 Phần nguyên gồm có 2 đơn vị 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị 1 nghìn...
  6. Văn Học

    Giải bài tập khái niệm số thập phân, toán học 5

    Bài 1: Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số: Lời giải: Từ trái sang phải: a) Một phần mười (không phẩy một) Hai phần mười ( không phẩy hai) Ba phần mười (không phẩy ba) ..................... Tám phần mười (không phẩy tám) Chín phần mười (không phẩy chín) b) (Cũng...
Top