Bài 1: Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng?
a) 2,35
b) 301,80
c) 1942,54
d) 0,032
Lời giải:
- Học sinh tự đọc các số thập phân.
Số thập phân
2,35
301,80
1942,54
0,032
Phần nguyên gồm có
2 đơn vị
3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị
1 nghìn...