Giáo án lớp 5 tuần 8 được soạn theo Định hướng phát triển năng lực học sinh (ĐHPTNLHS) đầy đủ và chi tiết mới nhất. Đặc biệt là giáo được xây dựng bằng hệ thống hình ảnh minh họa giúp cho học sinh dễ hiểu và hứng thú hơn trong khi làm bài. Mục đích bài học giúp cho các em đọc trôi chảy và...
Giáo án Tuần 2 - Lớp 5 được soạn theo Định hướng phát triển năng lực học sinh (ĐHPTNLHS) được GiaoanChuan sưu tầm. Đây là tài liệu bám sát chương trình dạy của học sinh. Hệ thống trình bày đề thi khoa học, rõ ràng, giúp cho học sinh hiểu bài một cách tốt nhất. Đây là bộ tài liệu được soạn...
Bài 1 : Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân:
Lời giải:
Bài 2 : Chuyển các hỗn số sau thành phân số:
Lời giải:
Bài 3 : Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
Lời giải:
Bài 4:Viết các số đo độ dài (theo mẫu):
5m 7dm; 2m 3dm;
4m 37cm; 1m 53cm.
Lời giải:
Bài 5 : Đo...
Bài 1 : Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số:
Lời giải:
Bài 2 : Viết các phân số sau thành phân số thập phân:
Lời giải:
Bài 3 : Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu là 100:
Lời giải:
Bài 4 : Điền dấu vào chỗ trống:
Lời giải:
Bài 5 ...
Bài 1 : Đọc các phân số thập phân:
Lời giải:
Chín phần mười;
Hai mươi mốt phần trăm;
Sáu trăm hai mươi lăm phần nghìn;
Hai nghìn không trăm linh năm phần triệu.
Bài 2 : Viết các phân số thập phân:
Bảy phần mười;
Hai mươi phần trăm;
Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn;
Một phần triệu.
Lời giải...
Bài 1 : Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
Lời giải:
a).....= 12,7
b)....= 0,65
c).....= 2,005
d)....= 0,008
Bài 2 : Trong các số đo độ dài dưới đây, những số nào bằng 11,02km?
a) 11,20km b) 11,020km; c) 11km 20m; d) 11 020m
Lời giải:
b)...
Bài 1: a) Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số (theo mẫu)
b) Chuyển các hỗn số của phần a) thành số thập phân (theo mẫu) :
Lời giải:
Bài 2 : Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
Lời giải:
= 4,5 - Đọc: bốn phẩy năm.
= 83,4 - Đọc...
Bài 1: Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng?
a) 2,35
b) 301,80
c) 1942,54
d) 0,032
Lời giải:
- Học sinh tự đọc các số thập phân.
Số thập phân
2,35
301,80
1942,54
0,032
Phần nguyên gồm có
2 đơn vị
3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị
1 nghìn...