số thập phân

  1. giáo án Lớp 5 tuần 13 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh mới nhất

    Giáo án lớp 5 tuần 13 được soạn theo Định hướng phát triển năng lực học sinh (ĐHPTNLHS) mới nhất được Giaoanchuan sưu tầm. Đây là tài liệu bám sát chương trình dạy của học sinh. Hệ thống trình bày khoa học, rõ ràng, giúp cho học sinh hiểu bài một cách tốt nhất. Giúp cho các em đọc trôi...
  2. Giải các bài tập phần luyện tập trang 164, toán học 5

    Bài 1 : Tính: Lời giải: Bài 2 : Tính nhẩm: a) 3,5 : 0,1 8,4 : 0,01 9,4 : 0,1 7,2 : 0,01 6,2 : 0,1 5,5 : 0,01 b) 12 : 0,5 20 : 0,25 3/7 : 0,5 11 : 0,25 24 : 0,5 15 : 0,25 Lời giải: a, Nhân với 10 và 100 b, Nhân với 2 và 4 Đáp số: a) 35 840 94 720 62...
  3. Giải các bài tập phần ôn tập về đo thể tích, toán học 5

    Bài 1: a) viết số thích hợp vào chỗ chấm: b) trong bảng đơn vị đo thể tích: - đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn liền tiếp? - đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn liền tiếp? Lời giải: Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền Đơn vị bé bằngđơn vị lớn hơn tiếp liền Bài 2 ...
  4. Giải các bài tập phần ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo), toán học 5

    Bài 1: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân: a) Có đơn vị đo là ki-lô-mét 4km 382m ; 2km 79m ; 700m. b) Có đơn vị đo là mét: 7m 4dm ; 5m 9cm ; 5m 75mm. Lời giải: a) 4km 382m = 4,382km ; 2km 79m = 2,079km; 700m = 0,7km. b) 7m 4dm = 7,4m ; 5m 9cm = 5,09 m ; 5m 75mm = 5,075m. Bài 2 : Viết các...
  5. Ôn tập về số thập phân (tiếp theo)

    Bài 1: Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân: Lời giải: Bài 2: a) Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm: 0,35 = ....; 0,5 = ...; 8,75 = .... b) Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân: 45% = ...; 5% = ....; 625% = ..... Lời giải: a) 0,35 = 35% ; 0,5 = 50% ; 8,75 = 875% b) 45%...
  6. Giải các bài tập phần ôn tập về số thập phân, toán học 5

    Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó: 63,42 ; 99,99 ; 81,325 ; 7,081. Lời giải: Số Cách đọc Phần nguyên Phần thập phân 63,42 Sáu mươi ba phảy bốn hai 63 42 (phần trăm) 99,99 Chín mươi chín phảy chín chín 99 99 (phần trăm)...
  7. Mục lục giải các bài tập chương 5: Ôn tập, toán học 5

    Chương 5: Ôn tập I - Ôn tập về số tự nhiên, phân số, số thập phân, số đo đại lượng Ôn tập về số tự nhiên Ôn tập về phân số Ôn tập về phân số (tiếp theo) Ôn tập về số thập phân Ôn tập về số thập phân (tiếp theo) Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo)...
  8. Giải các bìa tập phần luyện tập chung trang 80, toán học 5

    Bài 1: Viết các hỗn số sau thành số thập phân: Lời giải: 4,5; 3,8; 2,75; 1,48. Bài 2 : Tìm x: a) x x 100 = 1,643 + 7,357 b) 0,16 : x = 2 – 0,4 Lời giải: a) x x 100 = 9 x = 9 : 100 x = 0,09 b) 0,16 : x = 1,6 x = 0,16 : 1,6 x = 0,1 Bài 3 : Một máy bơm trong 3 ngày hút hết nước ở...
  9. Giải các bài tập phần giải toán về tỉ số phần trăm, toán học 5

    Bài 1: Viết các số thập phân sau thành tỉ số phần trăm (theo mẫu): 0,57; 0,52; 0,3; 0,234; 1,35. Mẫu: 0,57 = 57% Lời giải: 0,52 = 52%; 0,3 = 30% 0,234 = 23,4% 1,35 = 135% Bài 2: Tính tỉ số phần trăm của hai số (theo mẫu) a) 19 và 30; b) 45 và 61; c) 1,2 và 26. Mẫu: 19 : 30 =...
  10. Giải các bài tập về chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân, toán học 5

    Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 12 : 5 23 : 4 882 : 36 b) 15 : 8 75 : 12 81 : 4 Lời giải: Bài 2 : May 25 bộ quần áo như nhau hết 70m vải. Hỏi may 6 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải? Tóm tắt: 25 bộ : 70m 6 bộ : …m? Lời giải: May 1 bộ quần áo hết: 70 : 25 = 2,8 (m) May 6 bộ quần áo hết: 2,8...
  11. Mục lục giải các bài tập phần các phép tính với số thập phân, toán học 5

    1. Phép cộng Cộng hai số thập phân Luyện tập trang 50 Tổng nhiều số thập phân Luyện tập trang 52 2. Phép trừ Trừ hai số thập phân Luyện tập trang 54 Luyện tập chung trang 55 3. Phép nhân Nhân một số thập phân với một số tự nhiên Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ... Luyện tập trang...
  12. Giải các bài tập phần luyện tập chung trang 48 phần 2, toán học 5

    Bài 1 : Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó: Lời giải: a).....= 12,7 b)....= 0,65 c).....= 2,005 d)....= 0,008 Bài 2 : Trong các số đo độ dài dưới đây, những số nào bằng 11,02km? a) 11,20km b) 11,020km; c) 11km 20m; d) 11 020m Lời giải: b)...
  13. Giải các bài tập phần luyện tập chung trang 48 phần 1, toán học 5

    Bài 1 : Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: a) 3m 6dm; b) 4dm; c) 34m 5cm; d) 345cm. Lời giải: a) 3,6m b) 0,4m c) 34,05m d) 3,45m Bài 2: Viết số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu) Đơn vị đo là tấn Đơn vị đo là ki-lô-gam 3,2 tấn 3200kg 502kg 2,5 tấn 21kg...
  14. Giải các bài tập về viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân, toán học 5

    Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 56dm2 = …m2 b) 17 dm2 23cm2 = ….dm2; c) 23 cm2 = …dm2 d) 2 cm2 5mm2 =…cm2 Lời giải: a) … = 0,56cm2 b) … = 17,23 dm2 c) … = 0,23dm2 d) … = 2,05 cm2 Bài 2 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 1654m2 = … ha b) 5000m2 = … ha c) 1ha = …...
  15. Giải các bài tập phần viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân, toán học 5

    Bài 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 4 tấn 562kg = ...tấn; b) 3 tấn 14kg = ...tấn; c) 12 tấn 6kg =....tấn; d) 500kg = ...tấn. Lời giải: a) ..= 4,562 tấn b)...= 3,014 tấn c) ...=12,006 tấn d)....= 0,5 tấn Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân: a) Có đơn vị đo là...
  16. Giải các bài tập phần luyện tập trang 45, toán học 5

    Bài 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 35m 23cm = ...m; b) 51dm 3cm = ...dm; c) 14m 7cm = ....m. Lời giải: a) 35m 23cm = 35,23m b) 51dm 3cm = 51,3dm c) 14m 7cm = 14,07m Bài 2 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 315cm = ....m; 234cm = ...m; 506cm = ....m; 34dm =.....m...
  17. Giải các bài tập về viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân, toán học 5

    Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 8m 6dm = ....m; b) 2dm 2cm = ...dm c) 3m 7cm =...m d) 23m 13cm = ...m Lời giải: a) 8,6m b) 2,2dm c) 3,07m d) 23,13m Bài 2: Viết số các số đo sau dưới dạng số thập phân: a) Có đơn vị đo là mét: 3m 4dm; 2m 5cm; 21m 36cm. b) Có đơn vị...
  18. Giải các bài tập phần luyện tập chung trang 43, toán học 5

    Bài 1 : Đọc các số thập phân sau đây: a) 7,5; 28,416; 201,05; 0,187. b) 36,2; 9,001; 84,302; 0,010 Lời giải: a) 7,5 đọc là bảy phẩy năm 28,416 đọc là hai mươi tám phẩy bốn trăm mười sáu 201,05 đọc hai trăm linh một phẩy không năm 0,187 đọc là không phẩy một trăm tám mươi bảy b) 36,2 đọc là ba...
  19. Giải các bài tập về so sánh hai số thập phân, toán học 5

    Bài 1: So sánh hai số thập phân: a) 48,97 và 51,02; b) 96,4 và 96,38; c) 0,7 và 0,65 Lời giải: a) 48,97 < 51,02; b) 96,4 > 96,38; c) 0,7 > 0,65. Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6,375; 9,01; 8,72; 6,735; 7,19 Lời giải: 6,375 < 6,735 < 7,19 < 8,72 < 9,01 Bài...
  20. Giải các bài tập về số thập phân bằng nhau, toán học 5

    Bài 1: Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn: a) 7,800; 64,9000; 3,0400 b) 2001,300; 35,020; 100,0100 Lời giải: a) 7,800 = 7,8 64,9000= 64,9 3,0400= 3,04 b) 2001,300 = 2001,3 35,020= 35,02 100,0100= 100,01 Bài 2 : Hãy viết...
Back
Top