Giáo án lớp 5 tuần 13 được soạn theo Định hướng phát triển năng lực học sinh (ĐHPTNLHS) mới nhất được Giaoanchuan sưu tầm. Đây là tài liệu bám sát chương trình dạy của học sinh. Hệ thống trình bày khoa học, rõ ràng, giúp cho học sinh hiểu bài một cách tốt nhất. Giúp cho các em đọc trôi...
Bài 1:
a) viết số thích hợp vào chỗ chấm:
b) trong bảng đơn vị đo thể tích:
- đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn liền tiếp?
- đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn liền tiếp?
Lời giải:
Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền
Đơn vị bé bằngđơn vị lớn hơn tiếp liền
Bài 2 ...
Bài 1: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-mét
4km 382m ;
2km 79m ;
700m.
b) Có đơn vị đo là mét:
7m 4dm ;
5m 9cm ;
5m 75mm.
Lời giải:
a) 4km 382m = 4,382km ;
2km 79m = 2,079km;
700m = 0,7km.
b) 7m 4dm = 7,4m ;
5m 9cm = 5,09 m ;
5m 75mm = 5,075m.
Bài 2 : Viết các...
Bài 1: Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân:
Lời giải:
Bài 2:
a) Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm:
0,35 = ....;
0,5 = ...;
8,75 = ....
b) Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân:
45% = ...;
5% = ....;
625% = .....
Lời giải:
a) 0,35 = 35% ;
0,5 = 50% ;
8,75 = 875%
b) 45%...
Bài 1:
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
63,42 ;
99,99 ;
81,325 ;
7,081.
Lời giải:
Số
Cách đọc
Phần nguyên
Phần thập phân
63,42
Sáu mươi ba phảy bốn hai
63
42 (phần trăm)
99,99
Chín mươi chín phảy chín chín
99
99 (phần trăm)...
Chương 5: Ôn tập
I - Ôn tập về số tự nhiên, phân số, số thập phân, số đo đại lượng
Ôn tập về số tự nhiên
Ôn tập về phân số
Ôn tập về phân số (tiếp theo)
Ôn tập về số thập phân
Ôn tập về số thập phân (tiếp theo)
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo)...
Bài 1: Viết các hỗn số sau thành số thập phân:
Lời giải:
4,5; 3,8; 2,75; 1,48.
Bài 2 : Tìm x:
a) x x 100 = 1,643 + 7,357
b) 0,16 : x = 2 – 0,4
Lời giải:
a) x x 100 = 9
x = 9 : 100
x = 0,09
b) 0,16 : x = 1,6
x = 0,16 : 1,6
x = 0,1
Bài 3 : Một máy bơm trong 3 ngày hút hết nước ở...
Bài 1: Viết các số thập phân sau thành tỉ số phần trăm (theo mẫu):
0,57; 0,52; 0,3; 0,234; 1,35.
Mẫu: 0,57 = 57%
Lời giải:
0,52 = 52%;
0,3 = 30%
0,234 = 23,4%
1,35 = 135%
Bài 2: Tính tỉ số phần trăm của hai số (theo mẫu)
a) 19 và 30;
b) 45 và 61;
c) 1,2 và 26.
Mẫu: 19 : 30 =...
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 12 : 5
23 : 4
882 : 36
b) 15 : 8
75 : 12
81 : 4
Lời giải:
Bài 2 : May 25 bộ quần áo như nhau hết 70m vải. Hỏi may 6 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải?
Tóm tắt:
25 bộ : 70m
6 bộ : …m?
Lời giải:
May 1 bộ quần áo hết: 70 : 25 = 2,8 (m)
May 6 bộ quần áo hết: 2,8...
1. Phép cộng
Cộng hai số thập phân
Luyện tập trang 50
Tổng nhiều số thập phân
Luyện tập trang 52
2. Phép trừ
Trừ hai số thập phân
Luyện tập trang 54
Luyện tập chung trang 55
3. Phép nhân
Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ...
Luyện tập trang...
Bài 1 : Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
Lời giải:
a).....= 12,7
b)....= 0,65
c).....= 2,005
d)....= 0,008
Bài 2 : Trong các số đo độ dài dưới đây, những số nào bằng 11,02km?
a) 11,20km b) 11,020km; c) 11km 20m; d) 11 020m
Lời giải:
b)...
Bài 1 : Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét:
a) 3m 6dm;
b) 4dm;
c) 34m 5cm;
d) 345cm.
Lời giải:
a) 3,6m
b) 0,4m
c) 34,05m
d) 3,45m
Bài 2: Viết số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Đơn vị đo là tấn
Đơn vị đo là ki-lô-gam
3,2 tấn
3200kg
502kg
2,5 tấn
21kg...
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 56dm2 = …m2
b) 17 dm2 23cm2 = ….dm2;
c) 23 cm2 = …dm2
d) 2 cm2 5mm2 =…cm2
Lời giải:
a) … = 0,56cm2
b) … = 17,23 dm2
c) … = 0,23dm2
d) … = 2,05 cm2
Bài 2 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1654m2 = … ha
b) 5000m2 = … ha
c) 1ha = …...
Bài 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 tấn 562kg = ...tấn;
b) 3 tấn 14kg = ...tấn;
c) 12 tấn 6kg =....tấn;
d) 500kg = ...tấn.
Lời giải:
a) ..= 4,562 tấn
b)...= 3,014 tấn
c) ...=12,006 tấn
d)....= 0,5 tấn
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là...
Bài 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 35m 23cm = ...m;
b) 51dm 3cm = ...dm;
c) 14m 7cm = ....m.
Lời giải:
a) 35m 23cm = 35,23m
b) 51dm 3cm = 51,3dm
c) 14m 7cm = 14,07m
Bài 2 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
315cm = ....m; 234cm = ...m;
506cm = ....m; 34dm =.....m...
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8m 6dm = ....m;
b) 2dm 2cm = ...dm
c) 3m 7cm =...m
d) 23m 13cm = ...m
Lời giải:
a) 8,6m b) 2,2dm c) 3,07m d) 23,13m
Bài 2: Viết số các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm; 2m 5cm; 21m 36cm.
b) Có đơn vị...
Bài 1 : Đọc các số thập phân sau đây:
a) 7,5; 28,416; 201,05; 0,187.
b) 36,2; 9,001; 84,302; 0,010
Lời giải:
a) 7,5 đọc là bảy phẩy năm
28,416 đọc là hai mươi tám phẩy bốn trăm mười sáu
201,05 đọc hai trăm linh một phẩy không năm
0,187 đọc là không phẩy một trăm tám mươi bảy
b) 36,2 đọc là ba...
Bài 1: So sánh hai số thập phân:
a) 48,97 và 51,02;
b) 96,4 và 96,38;
c) 0,7 và 0,65
Lời giải:
a) 48,97 < 51,02;
b) 96,4 > 96,38;
c) 0,7 > 0,65.
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
6,375; 9,01; 8,72; 6,735; 7,19
Lời giải:
6,375 < 6,735 < 7,19 < 8,72 < 9,01
Bài...
Bài 1: Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn:
a) 7,800; 64,9000; 3,0400
b) 2001,300; 35,020; 100,0100
Lời giải:
a) 7,800 = 7,8
64,9000= 64,9
3,0400= 3,04
b) 2001,300 = 2001,3
35,020= 35,02
100,0100= 100,01
Bài 2 : Hãy viết...