số tự nhiên

  1. Giao Vien

    giáo án Lớp 4 tuần 4 soạn theo ĐHPTNLHS mới nhất

    Giáo án lớp 4 tuần 4 được soạn theo Định hướng phát triển năng lực học sinh (ĐHPTNLHS) đầy đủ, chi tiết và mới nhất theo đúng thông tư của BGD. Đặc biệt là giáo án lớp 4 tuần 4 được xây dựng bằng hệ thống hình ảnh minh họa giúp cho học sinh dễ hiểu và hứng thú hơn trong khi làm bài. Mục đích bài...
  2. Giao Vien

    Đề kiểm tra Toán 4 - Cuối học kì 1

    Dưới đây là Đề kiểm tra Toán lớp 4 cuối học kì 1 được trình bày theo chuẩn, theo dạng của bộ giáo dục. Các phần bài tập bám sát kiến thức trên lớp đồng thời có sự phân loại học sinh qua các phần trong một bài. Đây là một tài liệu chi tiết và đầy đủ, hữu dụng cho thầy cô và cả phụ huynh trong học...
  3. Văn Học

    Mục lục giải các bài tập chương 5: Ôn tập, toán học 5

    Chương 5: Ôn tập I - Ôn tập về số tự nhiên, phân số, số thập phân, số đo đại lượng Ôn tập về số tự nhiên Ôn tập về phân số Ôn tập về phân số (tiếp theo) Ôn tập về số thập phân Ôn tập về số thập phân (tiếp theo) Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo)...
  4. Văn Học

    Giải các bài tập phần ôn tập: Khái niệm về phân số, toán học 5

    Bài 1 : a) Đọc các phân số: b) Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên. Lời giải: a) Năm phần bảy; Hai mươi lăm phần một trăm (hoặc hai mươi lăm phần trăm); Chín mươi mốt phần ba mươi tám; Sáu mươi phần mười bảy; Tám mươi lăm phần nghìn. b) Bài 2 : Viết các thương dưới dạng phân số: 3 : 5...
  5. Văn Học

    Giải các bài tập phần luyện tập trang 58, toán học 5

    Bài 1 : a) Tính nhẩm: 1,48 x 10 5,12 x 100 2,571 x 1000 15,5 x 10 0,9 x 100 0,1 x1000 b) Số 8,05 phải nhân với số nào để được tích là: 80,5; 805; 8050; 80500? Lời giải: a) 14,8 512 2571 155 90 100 b) 8,05 x 10 = 80,5; 8,05 x 100 = 805; 8,05 x 1000 = 8050...
  6. Văn Học

    Giải các bài tập phần luyện tập trang 43, toán học 5

    Bài 1 : Điền dấu <, > hoặc = 84,2... 84,19 47,5 ... 47,500 6,843... 6,85 90,6 ... 89,6. Lời giải: 84,2 > 84,19 47,5 = 47,500 6,843 < 6,85 90,6 > 89,6 Bài 2 : Xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn : 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3. Lời giải: 4,23 < 4,32 < 5,3 <...
Top