thuận tiện nhất

  1. Giải các bài tập phần phép cộng, toán học 5

    Bài 1: Tính: a) 889972 + 96308; d) 926,83 + 549,67 Lời giải: a) 889972 + 96308 = 986280 d) 926,83 + 549,67 = 1476,5 Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất a) (689 + 875) + 125 ; 581 + (878 + 419) c) 5,87 + 28,69 + 4,13 ; 83,75 + 46,98 + 6,25 ; Lời giải: a) (689 + 875) + 125 = 689 +...
  2. Giải các bài tập phần luyện tập chung trang 62, toán học 5

    Bài 1 : Tính: a) 375,64 - 95,69 + 36,78; b) 7,7 + 7,3 x 7,4. Lời giải: a) 375,64 - 95,69 + 36,78 = 280,15 + 36,78 = 316,93 b) 7,7 + 7,3 x 7,4 = 7,7 + 54,02 = 61,72 Bài 2 : Tính bằng hai cách: a) (6,75 + 3,25 ) x 4,2; b) (9,6 - 4,2) x 3,6. Lời giải: a) Cách 1: (6,75 + 3,25 ) x 4,2 = 10 x 4,2...
  3. Giải các bài tập phần luyện tập chung trang 61, toán học 5

    Bài 1 : Đặt tính rồi tính: a) 375,86 + 29,05; b) 80,475 - 26,827; c) 48,16 x 3,4. Lời giải: Bài 2 : Tính nhẩm: a) 78,29 x 10 78,29 x 0,1 b) 265,307 x 100 265,307 x 0,01 c) 0,68 x 10 0,68 x 0,1 Lời giải: a) 782,9 7,829 b) 26530,7 2,65307 c) 6,8 0,068 Bài 3 : Mua 5kg đường phải trả 38 500 đồng...
  4. Giải các bài tập phầnluyện tập chung trang 55, toán học 5

    Bài 1: Tính: a) 605,26 + 217,3; b) 800,56 - 384,48; c) 16,39 + 5,25- 10,3. Lời giải: c) 16,39 + 5,25 - 10,3 = 21,64 - 10,3 = 11,34 Bài 2 : Tìm x: a) x - 5,2 = 1,9 + 3,8 b) x + 2,7 = 8,7 + 4,9 Lời giải: a) x - 5,2 = 1,9 + 3,8 x - 5,2 = 5,7 x = 5,7 + 5,2 x = 10,9 b) x + 2,7 = 8,7 + 4,9 x...
  5. Giải các bài tập phần luyện tập trang 52, toán học 5

    Bài 1 : Tính: a) 15,32 + 41,69 + 8,44; b) 27,05 + 9,38 + 11,23. Lời giải Bài 2 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 4,68 + 6,03 + 3,97; b) 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2; c) 3,49 + 5,7 + 1,51; d) 4,2 + 3,5 + 4,5 + 6,8. Lời giải: a) 4,68 + 6,03 + 3,97 = 4,68 + (6,03 + 3,97) = 4,68 + 10 = 14,68 b) 6,9 +...
  6. Giải các bài tập phần luyện tập chung trang 43, toán học 5

    Bài 1 : Đọc các số thập phân sau đây: a) 7,5; 28,416; 201,05; 0,187. b) 36,2; 9,001; 84,302; 0,010 Lời giải: a) 7,5 đọc là bảy phẩy năm 28,416 đọc là hai mươi tám phẩy bốn trăm mười sáu 201,05 đọc hai trăm linh một phẩy không năm 0,187 đọc là không phẩy một trăm tám mươi bảy b) 36,2 đọc là ba...
Back
Top