từ bé đến lớn

  1. Giải các bài tập phần ôn tập: So sánh hai phân số, toán học 5

    Bài 1: Điền dấu thích hợp vào ô trống: <, = , > Lời giải: Từ (1) và (2) suy ra: Bài 2 : Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: Lời giải: Nguồn: TH
  2. Giải các bài tập phần luyện tập chung trang 43, toán học 5

    Bài 1 : Đọc các số thập phân sau đây: a) 7,5; 28,416; 201,05; 0,187. b) 36,2; 9,001; 84,302; 0,010 Lời giải: a) 7,5 đọc là bảy phẩy năm 28,416 đọc là hai mươi tám phẩy bốn trăm mười sáu 201,05 đọc hai trăm linh một phẩy không năm 0,187 đọc là không phẩy một trăm tám mươi bảy b) 36,2 đọc là ba...
  3. Giải các bài tập phần luyện tập trang 43, toán học 5

    Bài 1 : Điền dấu <, > hoặc = 84,2... 84,19 47,5 ... 47,500 6,843... 6,85 90,6 ... 89,6. Lời giải: 84,2 > 84,19 47,5 = 47,500 6,843 < 6,85 90,6 > 89,6 Bài 2 : Xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn : 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3. Lời giải: 4,23 < 4,32 < 5,3 <...
  4. Giải các bài tập về so sánh hai số thập phân, toán học 5

    Bài 1: So sánh hai số thập phân: a) 48,97 và 51,02; b) 96,4 và 96,38; c) 0,7 và 0,65 Lời giải: a) 48,97 < 51,02; b) 96,4 > 96,38; c) 0,7 > 0,65. Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6,375; 9,01; 8,72; 6,735; 7,19 Lời giải: 6,375 < 6,735 < 7,19 < 8,72 < 9,01 Bài...
Back
Top