Bài 1: Điền dấu thích hợp vào ô trống: <, = , >
Lời giải:
Từ (1) và (2) suy ra:
Bài 2 : Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Lời giải:
Nguồn: TH
Bài 1 : Đọc các số thập phân sau đây:
a) 7,5; 28,416; 201,05; 0,187.
b) 36,2; 9,001; 84,302; 0,010
Lời giải:
a) 7,5 đọc là bảy phẩy năm
28,416 đọc là hai mươi tám phẩy bốn trăm mười sáu
201,05 đọc hai trăm linh một phẩy không năm
0,187 đọc là không phẩy một trăm tám mươi bảy
b) 36,2 đọc là ba...
Bài 1: So sánh hai số thập phân:
a) 48,97 và 51,02;
b) 96,4 và 96,38;
c) 0,7 và 0,65
Lời giải:
a) 48,97 < 51,02;
b) 96,4 > 96,38;
c) 0,7 > 0,65.
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
6,375; 9,01; 8,72; 6,735; 7,19
Lời giải:
6,375 < 6,735 < 7,19 < 8,72 < 9,01
Bài...