Giáo án văn học
Thành Viên
- Điểm
- 0
Em hãy khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng nhất.
1. Lặp lại các dòng tiêu đề của bảng biểu ta dùng
a. Table\Heading Row repeat
b. Table\Sort
c. Table\Formular
d. Cả ba đều sai
2. Edit\Select all tương ứng với phím tắt nào?
a. Ctrl - A
b. Ctrl - L
c. Ctrl - K
d. A,C sai
3. Để chọn hiệu ứng cho chữ ta chọn thẻ nào trong format\Font:
a. Text effects
b. Charater spacing
c. Cả ba đều sai
d. Font
4. Lệnh nào sau đây tương ứng với phím tắt Ctrl-D.
a. Format\Font style
b. Insert\Font
c. Font\Style
d. Format/Font
5. Muốn biết ta đã gõ được mấy từ thì dùng lệnh:
a. Tools\Spelling and Grammar
b. Tools\Option
c. Tools\Count
d. Có hai câu đúng trong 3 câu
6. Chèn một kí tự đặc biệt ta dùng:
a. Insert\Text box
b. Insert\File
c. Insert\Symbol
d. Insert\Picture
7. Tìm kiếm và thay thế một từ lặp lại nhiều lần
a. Edit\Go to
b. Edit\Replace
c. Edit\Find
d. A.b đúng
8. Chuyển sang chữ hoa đầu từ ta dùng lệnh :format\change case
a. Title Case
b. Lower Case
c. Sentence Case
d. Upper Case
9. Trộn các ô lại với nhau ta sử dụng menu lệnh:
a. Table\Formular
b. Table\Sort
c. Table\Meger Cells
d. Table\Split Cells
10. Để trình bày văn bản theo kiểu liệt kê ta dùng lệnh nào sau đây?
a. Format\Tab
b. Format\bullet and numbe
c. Format\direction
d. Format\paragraph
11. Tô màu cho đoạn văn bản ta dung lệnh :
a. Format\border and shading
b. Format\Header and Footer
c. Format\Change Case
d. Format\Drop cap
12. Tạo khoảng cách các dòng là hai dòng thì dùng tổ hợp phím nào?
a. Ctrl-2
b. Ctrl-0
c. Ctrl-1
d. A,b đúng
13. Hiển thị thanh công cụ chuẩn ta chọn view\toolbar\:
a. Table and border
b. Standard
c. Drawing
d. Formatting
14. Thoát khỏi chương trình Word ta sử dụng menu lệnh:
a. File\close
b. File\exit
c. File\Print preview
d. Có hai câu đúng trong ba câu
15. Chèn một cột bên phải cột được chọn:
a. Table\Insert\Row below
b. Table\Insert\Row above
c. Table\Insert\Columns to right
d. Table\Insert\Columns to left
16. Để copy một đoạn văn bản ta dùng cặp lệnh nào:
a. Edit\Copy-Edit\Paste
b. Edit\Cut-Edit\Paste
c. Cả hai đều đúng
d. Cả hai đều sai
17. Tạo đầu trang và chân trang ta dùng lệnh
a. View\Header
b. View\ Header and Footer
c. View\Footer
d. Cả ba đều sai
18. Để tạo một bảng biểu thì ta dùng menu lệnh nào?
a. Table\Insert\Cells
b. Table\Insert\Row
c. Table\Insert\Column
d. Table\Insert\ Table
19. Đánh số trang cho một file văn bản ta dùng lệnh:
a. Insert\Page number
b. Insert\Date and Time
c. Insert\Break
d. Không có câu nào đúng
20. Để mở một file sẵn có trên đĩa trong chương trình Word ta dùng lệnh và tổ hợp phím nào?
a. File\Open & ctrl-N
b. File\Open & ctrl-O
c. File\Open & ctrl-M
d. Fiel\Open & ctrl-H
21. Trong MS-Word, muốn chèn thêm một hàng trong bảng biểu:
a. Table\Insert\Column
b. Table\Insert\Row
c. Table\Insert\Table
d. Table\Insert\Cell
22. Trong MS-Word ta muốn đặt lề, chọn cỡ giấy, hướng giấy ta sử dụng lệnh nào:
a. File\Print
b. File\Frint preview
c. File\Page setup
d. Có hai câu đúng trong ba câu
23. Trong MS-Word ta muốn chia đoạn văn bản thành nhiều cột ta sử dụng:
a. Format\Tab
b. Format\Drop cap
c. Format\Columns
d. Format\Font
24. Trong MS-Word ta muốn chèn một hình ảnh vào văn bản ta sử dụng lệnh nào:
a. Insert\Frame
b. Insert\Field
c. Insert\Symbol
d. Insert\Picture
25. Trong MS-Word ta muốn chuyển chế độ gõ văn bản từ tiếng việt sang tiếng anh?
a. Alt-V
b. Alt-F
c. Alt-E
d. Alt-Z
26. Thiết bị nào sau đây là thiết bị xuất
a. Mouse
b. Ram
c. Keyboard
d. Monitor
27. Ctrl-shift-=có chức năng:
a. Xoá một ký tự
b. Viết chỉ số dưới
c. Viết chỉ số trên
d. Thu nhỏ cỡ chữ
28. Để copy một đoạn văn bản , lệnh nào sau đây là sai:
a. Ctrl-c
b. Ctrl-x
c. Edit\copy d.
29. Muốn phóng to cỡ chữ thì dùng phím
a. Ctrl- +
b. Ctrl- [
c. Ctrl- O
d. Ctrl- ]
30. Loại file không phải là file ảnh:
a. gif
b. .rm
c. .jpg
d. .bmp
31. Trong hệ điều hành Window ta muốn thay đổi tên thư mục hoặc tập tin ta làm thế nào:
a. Kich chuột phải, chọn rename
b. Kich chuột p hải, chọn copy
c. Kich chuột phải, chọn delte
d. Tất cả đều sai
32. Thiết bị nào dưới đây không phải dùng để đưa dữ liệu vào:
a. Chuột
b. Bàn phím
c. Máy quét ảnh
d. Loa
33. Trong MS-Word, muốn chèn thêm một hàng trong bảng biểu:
a. Table\Insert\column
b. Table\Insert\Row
c. Table\Insert\Table
d. Table\Insert\Cell
34. Trong MS-Word ta muốn lặp lại quá trình khôi phục một đối tượng nào đó ta sử dụng:
a. Edit\Clear
b. Edit\Repeat
c. Edit\Replace
d. Edit\Undo
35. Muốn cho trình đơn file trên thanh menu xổ xuống, ta sử dụng phím nóng nào kết hợp với kí tự F?
a. Alt
b. Shift
c. Ctrl
d. Esc
36. Drawing là thanh công cụ dùng để:
a. Kẻ khung
b. Định dạng
c. Vẽ
d. Chuẩn
37. Máy tính không thể làm việc nếu
a. Không có chương trình cài đặt trong máy
b. Không có ổ CD trong CD-Rom
c. Không có người ngồi trước màn hình
d. Không có đĩa mềm trong ổ đĩa
38. Trong MS-Word ta muốn xoá đoạn văn bản được bôi đen:
a. Edit\clear
b. Delete
c. A,B đúng
d. A,B sai
39. Trong MS-Word ta muốn gõ chữ"M2" ta thực hiện thao tác như thế nào?
a. M,Ctrl-=,2,Ctrl-=
b. M,Ctrl-Shift-=,2,Ctrl-Shift-=
c. M,Ctrl-Shift-=,2
d. M,Ctrl-=,2
40. Trong môi trường word, để gõH2O ta thực hiện:
a. Gõ chữ H, nhấn Ctrl-Shift-=, gõ số 2, nhấn Ctrl-Shift-=, gõ chữ O
b. Gõ chữ H, nhấn Ctrl-Shift-=, gõ số 2, gõ chữ O
c. Gõ chữ H, nhấn Ctrl-=, gõ số 2, nhấn Ctrl-=, gõ chữ O
d. Gõ chữ H, nhấn Ctrl-=, gõ số 2, nhấn Ctrl-=, gõ chữ O
41. Trong MS-Word ta muốn đặt lề, chọn cỡ giấy, hướng giấy ta sử dụng lệnh nào:
a. File\Print
b. File\Frint preview
c. File\Page setup
d. Có hai câu đúng trong ba câu
42. Trong MS-Word ta muốn chia đoạn văn bản thành nhiều cột ta sử dụng:
a. Format\Tab
b. Format\Drop cap
c. Format\Columns
d. Format\Font
43. Muốn phục hồi một đoạn văn bản đã bị xoá, ta sử dụng:
a. Edit\undo
b. Edit\cut
c. Edit\copy
d. Edit\redo
44. Trong Ms-Word muốn chèn ký tự đặt biệt vào văn bản ta sử dụng lệnh nào?
a. Insert\Filed
b. Insert\Frame
c. Insert\Picture
d. Insert\Symbol
45. Trong MS-Word ta muốn bôi đen toàn bộ văn bản:
a. Edit\Find
b. Edit\Sellect all
c. Edit\Replace
d. Edit\Repeat
46. Bộ nhớ nào sau đây khi tắt điện dữ liệu trong đó sẽ không bị mất đi:
a. Ram
b. CD-Rom
c. Rom
d. Tất cả đều đúng
47. Trong MS-Word ta muốn bôi đen toàn bộ văn bản ta sử dụng lệnh hoặc phím nào sau đây?
a. Edit\Select all
b. Ctrl-A
c. Cả hai đều đúng
d. Cả hai đều sai
48. Trong MS-Word ta muốn chuyển chế độ gõ văn bản từ tiếng việt sang tiếng anh?
a. Alt-V
b. Alt-F
c. Alt-E
d. Alt-Z
49. Thiết bị nào sau đây không phải dùng để đưa dữ liệu ra:
a. Chuột
b. Máy in
c. Loa
d. Màn hình
50. Máy tính không thể làm vi3ệc nếu:
a. Không cóđĩa mềm trong đĩa
b. Không có chương trình cài đặt trong máy
c. Không có cd-rom
d. Không có người ngồi trước màn hình
1. Lặp lại các dòng tiêu đề của bảng biểu ta dùng
a. Table\Heading Row repeat
b. Table\Sort
c. Table\Formular
d. Cả ba đều sai
2. Edit\Select all tương ứng với phím tắt nào?
a. Ctrl - A
b. Ctrl - L
c. Ctrl - K
d. A,C sai
3. Để chọn hiệu ứng cho chữ ta chọn thẻ nào trong format\Font:
a. Text effects
b. Charater spacing
c. Cả ba đều sai
d. Font
4. Lệnh nào sau đây tương ứng với phím tắt Ctrl-D.
a. Format\Font style
b. Insert\Font
c. Font\Style
d. Format/Font
5. Muốn biết ta đã gõ được mấy từ thì dùng lệnh:
a. Tools\Spelling and Grammar
b. Tools\Option
c. Tools\Count
d. Có hai câu đúng trong 3 câu
6. Chèn một kí tự đặc biệt ta dùng:
a. Insert\Text box
b. Insert\File
c. Insert\Symbol
d. Insert\Picture
7. Tìm kiếm và thay thế một từ lặp lại nhiều lần
a. Edit\Go to
b. Edit\Replace
c. Edit\Find
d. A.b đúng
8. Chuyển sang chữ hoa đầu từ ta dùng lệnh :format\change case
a. Title Case
b. Lower Case
c. Sentence Case
d. Upper Case
9. Trộn các ô lại với nhau ta sử dụng menu lệnh:
a. Table\Formular
b. Table\Sort
c. Table\Meger Cells
d. Table\Split Cells
10. Để trình bày văn bản theo kiểu liệt kê ta dùng lệnh nào sau đây?
a. Format\Tab
b. Format\bullet and numbe
c. Format\direction
d. Format\paragraph
11. Tô màu cho đoạn văn bản ta dung lệnh :
a. Format\border and shading
b. Format\Header and Footer
c. Format\Change Case
d. Format\Drop cap
12. Tạo khoảng cách các dòng là hai dòng thì dùng tổ hợp phím nào?
a. Ctrl-2
b. Ctrl-0
c. Ctrl-1
d. A,b đúng
13. Hiển thị thanh công cụ chuẩn ta chọn view\toolbar\:
a. Table and border
b. Standard
c. Drawing
d. Formatting
14. Thoát khỏi chương trình Word ta sử dụng menu lệnh:
a. File\close
b. File\exit
c. File\Print preview
d. Có hai câu đúng trong ba câu
15. Chèn một cột bên phải cột được chọn:
a. Table\Insert\Row below
b. Table\Insert\Row above
c. Table\Insert\Columns to right
d. Table\Insert\Columns to left
16. Để copy một đoạn văn bản ta dùng cặp lệnh nào:
a. Edit\Copy-Edit\Paste
b. Edit\Cut-Edit\Paste
c. Cả hai đều đúng
d. Cả hai đều sai
17. Tạo đầu trang và chân trang ta dùng lệnh
a. View\Header
b. View\ Header and Footer
c. View\Footer
d. Cả ba đều sai
18. Để tạo một bảng biểu thì ta dùng menu lệnh nào?
a. Table\Insert\Cells
b. Table\Insert\Row
c. Table\Insert\Column
d. Table\Insert\ Table
19. Đánh số trang cho một file văn bản ta dùng lệnh:
a. Insert\Page number
b. Insert\Date and Time
c. Insert\Break
d. Không có câu nào đúng
20. Để mở một file sẵn có trên đĩa trong chương trình Word ta dùng lệnh và tổ hợp phím nào?
a. File\Open & ctrl-N
b. File\Open & ctrl-O
c. File\Open & ctrl-M
d. Fiel\Open & ctrl-H
21. Trong MS-Word, muốn chèn thêm một hàng trong bảng biểu:
a. Table\Insert\Column
b. Table\Insert\Row
c. Table\Insert\Table
d. Table\Insert\Cell
22. Trong MS-Word ta muốn đặt lề, chọn cỡ giấy, hướng giấy ta sử dụng lệnh nào:
a. File\Print
b. File\Frint preview
c. File\Page setup
d. Có hai câu đúng trong ba câu
23. Trong MS-Word ta muốn chia đoạn văn bản thành nhiều cột ta sử dụng:
a. Format\Tab
b. Format\Drop cap
c. Format\Columns
d. Format\Font
24. Trong MS-Word ta muốn chèn một hình ảnh vào văn bản ta sử dụng lệnh nào:
a. Insert\Frame
b. Insert\Field
c. Insert\Symbol
d. Insert\Picture
25. Trong MS-Word ta muốn chuyển chế độ gõ văn bản từ tiếng việt sang tiếng anh?
a. Alt-V
b. Alt-F
c. Alt-E
d. Alt-Z
26. Thiết bị nào sau đây là thiết bị xuất
a. Mouse
b. Ram
c. Keyboard
d. Monitor
27. Ctrl-shift-=có chức năng:
a. Xoá một ký tự
b. Viết chỉ số dưới
c. Viết chỉ số trên
d. Thu nhỏ cỡ chữ
28. Để copy một đoạn văn bản , lệnh nào sau đây là sai:
a. Ctrl-c
b. Ctrl-x
c. Edit\copy d.
29. Muốn phóng to cỡ chữ thì dùng phím
a. Ctrl- +
b. Ctrl- [
c. Ctrl- O
d. Ctrl- ]
30. Loại file không phải là file ảnh:
a. gif
b. .rm
c. .jpg
d. .bmp
31. Trong hệ điều hành Window ta muốn thay đổi tên thư mục hoặc tập tin ta làm thế nào:
a. Kich chuột phải, chọn rename
b. Kich chuột p hải, chọn copy
c. Kich chuột phải, chọn delte
d. Tất cả đều sai
32. Thiết bị nào dưới đây không phải dùng để đưa dữ liệu vào:
a. Chuột
b. Bàn phím
c. Máy quét ảnh
d. Loa
33. Trong MS-Word, muốn chèn thêm một hàng trong bảng biểu:
a. Table\Insert\column
b. Table\Insert\Row
c. Table\Insert\Table
d. Table\Insert\Cell
34. Trong MS-Word ta muốn lặp lại quá trình khôi phục một đối tượng nào đó ta sử dụng:
a. Edit\Clear
b. Edit\Repeat
c. Edit\Replace
d. Edit\Undo
35. Muốn cho trình đơn file trên thanh menu xổ xuống, ta sử dụng phím nóng nào kết hợp với kí tự F?
a. Alt
b. Shift
c. Ctrl
d. Esc
36. Drawing là thanh công cụ dùng để:
a. Kẻ khung
b. Định dạng
c. Vẽ
d. Chuẩn
37. Máy tính không thể làm việc nếu
a. Không có chương trình cài đặt trong máy
b. Không có ổ CD trong CD-Rom
c. Không có người ngồi trước màn hình
d. Không có đĩa mềm trong ổ đĩa
38. Trong MS-Word ta muốn xoá đoạn văn bản được bôi đen:
a. Edit\clear
b. Delete
c. A,B đúng
d. A,B sai
39. Trong MS-Word ta muốn gõ chữ"M2" ta thực hiện thao tác như thế nào?
a. M,Ctrl-=,2,Ctrl-=
b. M,Ctrl-Shift-=,2,Ctrl-Shift-=
c. M,Ctrl-Shift-=,2
d. M,Ctrl-=,2
40. Trong môi trường word, để gõH2O ta thực hiện:
a. Gõ chữ H, nhấn Ctrl-Shift-=, gõ số 2, nhấn Ctrl-Shift-=, gõ chữ O
b. Gõ chữ H, nhấn Ctrl-Shift-=, gõ số 2, gõ chữ O
c. Gõ chữ H, nhấn Ctrl-=, gõ số 2, nhấn Ctrl-=, gõ chữ O
d. Gõ chữ H, nhấn Ctrl-=, gõ số 2, nhấn Ctrl-=, gõ chữ O
41. Trong MS-Word ta muốn đặt lề, chọn cỡ giấy, hướng giấy ta sử dụng lệnh nào:
a. File\Print
b. File\Frint preview
c. File\Page setup
d. Có hai câu đúng trong ba câu
42. Trong MS-Word ta muốn chia đoạn văn bản thành nhiều cột ta sử dụng:
a. Format\Tab
b. Format\Drop cap
c. Format\Columns
d. Format\Font
43. Muốn phục hồi một đoạn văn bản đã bị xoá, ta sử dụng:
a. Edit\undo
b. Edit\cut
c. Edit\copy
d. Edit\redo
44. Trong Ms-Word muốn chèn ký tự đặt biệt vào văn bản ta sử dụng lệnh nào?
a. Insert\Filed
b. Insert\Frame
c. Insert\Picture
d. Insert\Symbol
45. Trong MS-Word ta muốn bôi đen toàn bộ văn bản:
a. Edit\Find
b. Edit\Sellect all
c. Edit\Replace
d. Edit\Repeat
46. Bộ nhớ nào sau đây khi tắt điện dữ liệu trong đó sẽ không bị mất đi:
a. Ram
b. CD-Rom
c. Rom
d. Tất cả đều đúng
47. Trong MS-Word ta muốn bôi đen toàn bộ văn bản ta sử dụng lệnh hoặc phím nào sau đây?
a. Edit\Select all
b. Ctrl-A
c. Cả hai đều đúng
d. Cả hai đều sai
48. Trong MS-Word ta muốn chuyển chế độ gõ văn bản từ tiếng việt sang tiếng anh?
a. Alt-V
b. Alt-F
c. Alt-E
d. Alt-Z
49. Thiết bị nào sau đây không phải dùng để đưa dữ liệu ra:
a. Chuột
b. Máy in
c. Loa
d. Màn hình
50. Máy tính không thể làm vi3ệc nếu:
a. Không cóđĩa mềm trong đĩa
b. Không có chương trình cài đặt trong máy
c. Không có cd-rom
d. Không có người ngồi trước màn hình