Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

Giao Vien

Moderator
Điểm
6,649
Toán khó nhưng hay, toán hay vì nó khó. Con người luôn muốn chinh phục một điều gì đó nếu ta chưa có được. Toán cũng không ngoại lệ, khi làm bài, luôn muốn tìm bằng được đáp số của bài toán đó, dù cho khó đến cỡ nào. Điều này cần phải có sự kiên trì và trí tuệ nhanh nhạy. Nhưng 2 đức tính này không phải tự nhiên mà có, nó cần rèn luyện, và GAC đã hiểu rõ được tâm lí này nên gửi đến thầy cô đề thi học kì 2 môn toán lớp 3 với mong muốn giúp thầy cô có nguồn tài liệu tham khảo hay để ôn tập cho các em học sinh.

Lưu ý, dưới đây chỉ là trích đoạn tài liệu, để tải toàn bộ File, thầy cô vui lòng kéo xuống dưới phần bình luận nhé.

6987


1. Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán - Trường TH&THCS Tú Thịnh
I. Phần trắc nghiệm : (5 điểm)
Câu 1.
( 0,5 điểm) Chữ số 1 trong số 68 010 có giá trị là: (M1)
A. 10 B. 1 C. 100 D. 1000
Câu 2. (1 điểm): Giá trị của biểu thức: 3502 : 2 - 151 là: (M2)
A. 1700 B. 1600 C. 1006 D. 1007
Câu 3.(1 điểm):Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 2hm 30m = ....m.(M1)
A. 50B. 2030C. 230D. 203
Câu 4. (0,5 điểm): Một hình chữ nhật ABCD có chiều dài 9 cm, chiều rộng 5 cm. (M1) Diện tích của hình chữ nhật là:
A. 45 cm2 B. 14 cm2 C. 40 cm2D. 54 cm2
Câu 5. (0,5 điểm) Số liền trước của số 79 409 là: (M1)
A. 78 409 B. 79 410C. 79 408 D. 79 509
Câu 6. (0,5 điểm): Số “ sáu” được viết bằng chữ số La Mã nào ? (M1)
A. IVB. IIIIIIC. VID. V
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu
7. (2 điểm): Đặt tính rồi tính: (M2)
4083 + 3269 86271 – 3954 3608 x 4 6004 : 5
Câu 8. (1 điểm): Tìm x, biết: (M3)
a) x – 2460 = 1560 b) x : 3 = 3153
Câu 9. (2 điểm) Một cửa hàng ngày đầu bán được 840 cái bút, ngày thứ hai bán được gấp đôi số bút của ngày thứ nhất. Hỏi Cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu cái bút ?
.............................................................................................................................................................................
Câu 10. (1 điểm) Tích của hai số là 354. Nếu thừa số thứ nhất tăng lên 3 lần thừa số thứ hai tăng lên 2 lần thì tích mới là bao nhiêu? (M4)
.............................................................................................................................................................................
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
1. Phần trắc nghiệm (5 điểm)

Câu số123456
Đáp ánABCBCC
Số điểm0,5110,50,50,5
2. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 7.
(2 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2)
Câu 8. (1 điểm): Tìm X, biết. ( mỗi ý đúng 0,5 điểm) (M3)
a) X – 2460 = 1560
X = 1560 + 2460
X = 4020
b) X : 3 = 3153
X = 3153 x 3
X = 9459
Câu 9. (2 điểm) HS giải cách khác đúng giáo viên vẫn chấp nhận. (M3)
Bài giải

Ngày thứ hai bán được số bút là: (0,5đ)
840 x 2 = 1680 (cái) (0,5đ)
Cả hai ngày cửa hàng bán được số bút là: (0,25)
840 + 1680 = 2520 (cái) (0,5đ)
Đáp số : 2520 cái bút (0,25đ)
Câu 10. (1 điểm)
Bài giải

Nếu thừa số thứ nhất tăng lên 3 lần thừa số thứ hai tăng lên 2 lần thì tích tăng là:
3 x 2 = 6 (lần)
Tích mới là: 354 x 6 =2124
Đáp số: 2124
2. Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán - Trường Tiểu học Ái Mộ B
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số gồm 8 chục nghìn, 7 trăm, 5 nghìn, 2 chục và 4 đơn vị viết là:
A. 87524 B. 85724 C. 42578 D. 72485
Câu 2. An đi từ nhà lúc 7 giờ kém 15 phút. An đến trường lúc 7 giờ 10 phút. Hỏi An đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút?
A. 10 phút B. 20 phút C. 15 phút D. 25 phút
Câu 3. Ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là:
A. thứ ba B. thứ tư C. thứ năm D. thứ sáu
Câu 4. 1kg 48g ……………. 1055g. Dấu điền vào chỗ chấm là:
A. < B. > C. = D. Không có
Câu 5: Hình vuông có chu vi là 36 cm. Diện tích hình vuông đó là:
A. 144 B. 81 C. 81cm D. 36
Câu 6. Đường kính AB bằng bao nhiêu xăng-ti-mét? (biết bán kính OB = 18dm)
2021-04-08_101851.jpg

A. 36cm B. 36dm
C. 360dm D. 3600cm
PHẦN B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1.
Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 51728 + 25643 b) 53581 - 6029 c) 5526 x 4 d) 69754 : 6
Bài 2. Tính giá trị biểu thức (1 điểm)
a) 15523 + 2492 : 4 =………….……… b) (5394 + 34672) : 2 = …………………
Bài 3. Tìm y (1 điểm)
a) y x 3 = 7356 b) y - 592 = 4605 x 4
Câu 4: (2 điểm) Một ô tô đi trong 5 giờ thì được 225 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki-lô-mét ?
.........................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: (1 điểm) Nga nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 6 thì được thương là 3 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số Nga nghĩ.Lan nghĩ ra một số
.........................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu123456
Đáp ánBDBABB
PHẦN B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1:
(2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
ài 2. Tính giá trị biểu thức (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a) 15523 + 2492 : 4 = 15523 + 623 b) (5394 + 34672) : 2 = 40066 : 2
= 16146 = 20033
Bài 3. Tìm y (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a) y x 3 = 7356 b) y - 592 = 4605 x 4
y = 7356 : 3 y – 592 = 18420
y = 2452 y = 18420 + 592
y = 19012
Bài 4. (2 điểm)
Bài giải
Ô tô đó đi trong 1 giờ được số ki-lô-mét là:
225 : 5 = 45 (km)
Ô tô đó đi trong 3 giờ được số ki-lô-mét là:
45 x 3 = 135 (km)
Đáp số: 135 km
Câu 5: (1điểm)
Bài giải
Vì số chia của phép chia là 6 nên số dư lớn nhất là 5.
Gọi số Nga nghĩ là x.
Ta có: x : 6 = 3 (dư 5)
x – 5 = 3 x 6
x – 5 = 18
x = 18 + 5
x = 23
Vậy số Nga nghĩ là: 23
Hoặc: Vì số chia của phép chia là 6 nên số dư lớn nhất là 5.
Số Nga nghĩ là:
3 x 6 + 5 = 23
Đáp số : 23
3. Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán - Trường Tiểu học Bình Yên
Câu 1
:
a) Số gồm ba chục nghìn, tám trăm và năm đơn vị, viết là :………………………….
b) Viết số sau thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị:
67309 =………………………………………………………………………………
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Một hình vuông có diện tích là 64cm2, chu vi hình vuông đó là:
A. 32cm2 B. 36cm C. 32cm
b) Một hình chữ nhật có chiều dài 25cm và chiều rộng bằng 9cm. Diện tích hình chữ nhật đó là :
A. 1845 cm2 B. 225cm2 C. 225dm2
Câu 3:
a) Tháng 4 có 30 ngày, ngày 6 tháng 4 là thứ năm. Những ngày thứ năm trong tháng 4 là :
………………………………………………………………………………………
b) Điền số thích hợp vào chỗ …: 9 giờ 54 phút hay ...... giờ kém ..... phút.
Câu 4: Tìm x ?
a) x : 8 = 2017 b) 4876 - x = 3012
Câu 5: Đúng điền Đ, sai điền S vào chỗ .... thích hợp.
a) O là trung điểm của đoạn thẳng PQ
b) MN là đường kính của hình tròn.
c) Độ dài đoạn OA bằng độ dài đoạn PQ.
d) Độ dài đoạn MN gấp 2 lần độ dài đoạn AO.
2021-04-08_102839.jpg
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
21306 x 4 43079 : 5
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 7: Xếp các số II; IV; XI; VII; XX. theo thứ tự giảm dần:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 8: Giá trị của biểu thức 72 chia 9 rồi cộng với 2567 là ………………
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 9: Có 42 cái cốc như nhau được xếp vào 7 hộp. Hỏi có 4572 cái cốc cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 10: Tuổi của bố Mai, mẹ Mai và tuổi của Mai cộng lại là 70 tuổi. Tổng số tuổi của Mẹ và Mai là 35 tuổi. Bố hơn Mai 30 tuổi. Hỏi Mai bao nhiêu tuổi?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
Câu 1
(1điểm): Viết đúng mỗi phần được 0,5 đ
a) 30 805 b) 67309 = 60 000 + 7000 + 300 + 9
Câu 2 (1điểm): Mỗi phần khoanh đúng được 0,5 đ.
a) Khoanh vào chữ C b) Khoanh vào chữ B
Câu 3
(1điểm): Mỗi phần điền đúng được 0,5 điểm.
a) Ngày 6 ; 13; 20; 27 b) 10 giờ kém 6 phút
Câu 4 (1điểm): : Trình bày và tìm đúng giá trị của x ở mỗi phần được 0,5 đ
a) 16 136 b) 1864
Câu 5 (1điểm): : Điền đúng mỗi dấu được 0,5đ.
a) Đ b) S c) Đ d) S
Câu 6 (1điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5đ. Trong đó:
Đặt tính đúng được 0,2đ
Tính kết quả đúng được 0,3đ
Câu 7 (1điểm): Viết đúng chữ số La Mã và xếp đúng thứ tự được 1 điểm
XX; XI; VII; IV; II.
Câu 8 (1điểm): 2575
Câu 9
(1điểm):
- Mỗi câu trả lời đúng được 0.2 điểm
- Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
- Đáp số đúng được 0,2 điểm
(Nếu sai hoặc thiếu mỗi đơn vị trừ 0,2 đ)
Câu 10 (1điểm):
Tìm được tuổi của bố Mai và trả lời đúng:
70 – 35 = 35 (tuổi)

0,4điểm
Tìm được tuổi của Mai và trả lời đúng:
35 – 30 = 5 (tuổi)

0,4 điểm

Đáp số đúng

0,2 điểm
 
Toán khó nhưng hay, toán hay vì nó khó. Con người luôn muốn chinh phục một điều gì đó nếu ta chưa có được. Toán cũng không ngoại lệ, khi làm bài, luôn muốn tìm bằng được đáp số của bài toán đó, dù cho khó đến cỡ nào. Điều này cần phải có sự kiên trì và trí tuệ nhanh nhạy. Nhưng 2 đức tính này không phải tự nhiên mà có, nó cần rèn luyện, và GAC đã hiểu rõ được tâm lí này nên gửi đến thầy cô đề thi học kì 2 môn toán lớp 3 với mong muốn giúp thầy cô có nguồn tài liệu tham khảo hay để ôn tập cho các em học sinh.

Lưu ý, dưới đây chỉ là trích đoạn tài liệu, để tải toàn bộ File, thầy cô vui lòng kéo xuống dưới phần bình luận nhé.

View attachment 6987

1. Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán - Trường TH&THCS Tú Thịnh
I. Phần trắc nghiệm : (5 điểm)
Câu 1.
( 0,5 điểm) Chữ số 1 trong số 68 010 có giá trị là: (M1)
A. 10 B. 1 C. 100 D. 1000
Câu 2. (1 điểm): Giá trị của biểu thức: 3502 : 2 - 151 là: (M2)
A. 1700 B. 1600 C. 1006 D. 1007
Câu 3.(1 điểm):Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 2hm 30m = ....m.(M1)
A. 50B. 2030C. 230D. 203
Câu 4. (0,5 điểm): Một hình chữ nhật ABCD có chiều dài 9 cm, chiều rộng 5 cm. (M1) Diện tích của hình chữ nhật là:
A. 45 cm2 B. 14 cm2 C. 40 cm2D. 54 cm2
Câu 5. (0,5 điểm) Số liền trước của số 79 409 là: (M1)
A. 78 409 B. 79 410C. 79 408 D. 79 509
Câu 6. (0,5 điểm): Số “ sáu” được viết bằng chữ số La Mã nào ? (M1)
A. IVB. IIIIIIC. VID. V
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu
7. (2 điểm): Đặt tính rồi tính: (M2)
4083 + 3269 86271 – 3954 3608 x 4 6004 : 5
Câu 8. (1 điểm): Tìm x, biết: (M3)
a) x – 2460 = 1560 b) x : 3 = 3153
Câu 9. (2 điểm) Một cửa hàng ngày đầu bán được 840 cái bút, ngày thứ hai bán được gấp đôi số bút của ngày thứ nhất. Hỏi Cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu cái bút ?
.............................................................................................................................................................................
Câu 10. (1 điểm) Tích của hai số là 354. Nếu thừa số thứ nhất tăng lên 3 lần thừa số thứ hai tăng lên 2 lần thì tích mới là bao nhiêu? (M4)
.............................................................................................................................................................................
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
1. Phần trắc nghiệm (5 điểm)

Câu số123456
Đáp ánABCBCC
Số điểm0,5110,50,50,5
2. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 7.
(2 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2)
Câu 8. (1 điểm): Tìm X, biết. ( mỗi ý đúng 0,5 điểm) (M3)
a) X – 2460 = 1560
X = 1560 + 2460
X = 4020
b) X : 3 = 3153
X = 3153 x 3
X = 9459
Câu 9. (2 điểm) HS giải cách khác đúng giáo viên vẫn chấp nhận. (M3)
Bài giải

Ngày thứ hai bán được số bút là: (0,5đ)
840 x 2 = 1680 (cái) (0,5đ)
Cả hai ngày cửa hàng bán được số bút là: (0,25)
840 + 1680 = 2520 (cái) (0,5đ)
Đáp số : 2520 cái bút (0,25đ)
Câu 10. (1 điểm)
Bài giải

Nếu thừa số thứ nhất tăng lên 3 lần thừa số thứ hai tăng lên 2 lần thì tích tăng là:
3 x 2 = 6 (lần)
Tích mới là: 354 x 6 =2124
Đáp số: 2124
2. Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán - Trường Tiểu học Ái Mộ B
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số gồm 8 chục nghìn, 7 trăm, 5 nghìn, 2 chục và 4 đơn vị viết là:
A. 87524 B. 85724 C. 42578 D. 72485
Câu 2. An đi từ nhà lúc 7 giờ kém 15 phút. An đến trường lúc 7 giờ 10 phút. Hỏi An đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút?
A. 10 phút B. 20 phút C. 15 phút D. 25 phút
Câu 3. Ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là:
A. thứ ba B. thứ tư C. thứ năm D. thứ sáu
Câu 4. 1kg 48g ……………. 1055g. Dấu điền vào chỗ chấm là:
A. < B. > C. = D. Không có
Câu 5: Hình vuông có chu vi là 36 cm. Diện tích hình vuông đó là:
A. 144 B. 81 C. 81cm D. 36
Câu 6. Đường kính AB bằng bao nhiêu xăng-ti-mét? (biết bán kính OB = 18dm)
2021-04-08_101851.jpg

A. 36cm B. 36dm
C. 360dm D. 3600cm
PHẦN B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1.
Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 51728 + 25643 b) 53581 - 6029 c) 5526 x 4 d) 69754 : 6
Bài 2. Tính giá trị biểu thức (1 điểm)
a) 15523 + 2492 : 4 =………….……… b) (5394 + 34672) : 2 = …………………
Bài 3. Tìm y (1 điểm)
a) y x 3 = 7356 b) y - 592 = 4605 x 4
Câu 4: (2 điểm) Một ô tô đi trong 5 giờ thì được 225 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki-lô-mét ?
.........................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: (1 điểm) Nga nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 6 thì được thương là 3 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số Nga nghĩ.Lan nghĩ ra một số
.........................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu123456
Đáp ánBDBABB
PHẦN B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1:
(2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
ài 2. Tính giá trị biểu thức (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a) 15523 + 2492 : 4 = 15523 + 623 b) (5394 + 34672) : 2 = 40066 : 2
= 16146 = 20033
Bài 3. Tìm y (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a) y x 3 = 7356 b) y - 592 = 4605 x 4
y = 7356 : 3 y – 592 = 18420
y = 2452 y = 18420 + 592
y = 19012
Bài 4. (2 điểm)
Bài giải
Ô tô đó đi trong 1 giờ được số ki-lô-mét là:
225 : 5 = 45 (km)
Ô tô đó đi trong 3 giờ được số ki-lô-mét là:
45 x 3 = 135 (km)
Đáp số: 135 km
Câu 5: (1điểm)
Bài giải
Vì số chia của phép chia là 6 nên số dư lớn nhất là 5.
Gọi số Nga nghĩ là x.
Ta có: x : 6 = 3 (dư 5)
x – 5 = 3 x 6
x – 5 = 18
x = 18 + 5
x = 23
Vậy số Nga nghĩ là: 23
Hoặc: Vì số chia của phép chia là 6 nên số dư lớn nhất là 5.
Số Nga nghĩ là:
3 x 6 + 5 = 23
Đáp số : 23
3. Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán - Trường Tiểu học Bình Yên
Câu 1
:
a) Số gồm ba chục nghìn, tám trăm và năm đơn vị, viết là :………………………….
b) Viết số sau thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị:
67309 =………………………………………………………………………………
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Một hình vuông có diện tích là 64cm2, chu vi hình vuông đó là:
A. 32cm2 B. 36cm C. 32cm
b) Một hình chữ nhật có chiều dài 25cm và chiều rộng bằng 9cm. Diện tích hình chữ nhật đó là :
A. 1845 cm2 B. 225cm2 C. 225dm2
Câu 3:
a) Tháng 4 có 30 ngày, ngày 6 tháng 4 là thứ năm. Những ngày thứ năm trong tháng 4 là :
………………………………………………………………………………………
b) Điền số thích hợp vào chỗ …: 9 giờ 54 phút hay ...... giờ kém ..... phút.
Câu 4: Tìm x ?
a) x : 8 = 2017 b) 4876 - x = 3012
Câu 5: Đúng điền Đ, sai điền S vào chỗ .... thích hợp.
a) O là trung điểm của đoạn thẳng PQ
b) MN là đường kính của hình tròn.
c) Độ dài đoạn OA bằng độ dài đoạn PQ.
d) Độ dài đoạn MN gấp 2 lần độ dài đoạn AO.
2021-04-08_102839.jpg
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
21306 x 4 43079 : 5
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 7: Xếp các số II; IV; XI; VII; XX. theo thứ tự giảm dần:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 8: Giá trị của biểu thức 72 chia 9 rồi cộng với 2567 là ………………
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 9: Có 42 cái cốc như nhau được xếp vào 7 hộp. Hỏi có 4572 cái cốc cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 10: Tuổi của bố Mai, mẹ Mai và tuổi của Mai cộng lại là 70 tuổi. Tổng số tuổi của Mẹ và Mai là 35 tuổi. Bố hơn Mai 30 tuổi. Hỏi Mai bao nhiêu tuổi?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
Câu 1
(1điểm): Viết đúng mỗi phần được 0,5 đ
a) 30 805 b) 67309 = 60 000 + 7000 + 300 + 9
Câu 2 (1điểm): Mỗi phần khoanh đúng được 0,5 đ.
a) Khoanh vào chữ C b) Khoanh vào chữ B
Câu 3
(1điểm): Mỗi phần điền đúng được 0,5 điểm.
a) Ngày 6 ; 13; 20; 27 b) 10 giờ kém 6 phút
Câu 4 (1điểm): : Trình bày và tìm đúng giá trị của x ở mỗi phần được 0,5 đ
a) 16 136 b) 1864
Câu 5 (1điểm): : Điền đúng mỗi dấu được 0,5đ.
a) Đ b) S c) Đ d) S
Câu 6 (1điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5đ. Trong đó:
Đặt tính đúng được 0,2đ
Tính kết quả đúng được 0,3đ
Câu 7 (1điểm): Viết đúng chữ số La Mã và xếp đúng thứ tự được 1 điểm
XX; XI; VII; IV; II.
Câu 8 (1điểm): 2575
Câu 9
(1điểm):
- Mỗi câu trả lời đúng được 0.2 điểm
- Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
- Đáp số đúng được 0,2 điểm
(Nếu sai hoặc thiếu mỗi đơn vị trừ 0,2 đ)
Câu 10 (1điểm):
Tìm được tuổi của bố Mai và trả lời đúng:
70 – 35 = 35 (tuổi)

0,4điểm
Tìm được tuổi của Mai và trả lời đúng:
35 – 30 = 5 (tuổi)

0,4 điểm

Đáp số đúng

0,2 điểm
TẢI "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3" TẠI ĐÂY
 

Đính kèm

Xếp hạng chủ đề

Tạo
Giao Vien,
Trả lời lần cuối từ
Giao Vien,
Trả lời
1
Lượt xem
938

Đang có mặt

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng - GAC

Diễn đàn GAC - Giáo Án Chuẩn, nơi các Giáo viên, Phhs có thể tìm kiếm và chia sẻ những tài liệu giáo dục, những câu chuyện nghề nghiệp. Và cùng nhau thảo luận các chủ đề nuôi dạy con trẻ, chăm sóc sức khỏe, kinh doanh, du lịch, cuộc sống, tình yêu, hạnh phúc gia đình,...
Back
Top