Bài 1:
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
63,42 ;
99,99 ;
81,325 ;
7,081.
Lời giải:
+ Trong số 63, 42 - Chữ số 6 chỉ 6 chục,
chữ số 3 chỉ 3 đơn vị,
chữ số 4 chỉ 4 phần mười,
chữ số 2 chỉ 2 phần trăm.
+ Trong số 99 ; kể từ trái sang phải các chữ số chín lần lượt là: chỉ 9 chục, 9 đơn vị, 9 phần mười, 9 phần trăm.
+ Trong số 81,325 - Chữ số 8 chỉ 8 chục,
Chữ số 1 chỉ 1 đơn vị,
Chữ số 3 chỉ 3 phần mười,
Chữ số 2 chỉ 2 phần trăm,
Chữ số 5 chỉ 5 phần nghìn.
+ trong số 7,018 - Chữ số 7 chỉ 7 đơn vị,
Chữ số 0 chỉ 0 phần mười,
Chữ số 8 chỉ 8 phần trăm,
Chữ số 1 chỉ 1 phần nghìn.
Bài 2: Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).
b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
c) Không đơn vị, bốn phần trăm.
Lời giải:
a) 8,65 ;
b) 72,493 ;
c) 0,04.
Bài 3: Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phần.
74,6 ;
284,3 ;
401,25 ;
104.
Lời giải:
74,60 ;
284,30;
401,25 ;
104,00.
Bài 4 : Viết các số sau dưới dạng số thập phân:
Lời giải:
Bài 5:
78,6...78,59
28,300...28,3
9,478...9,48
0,916...0,906
Lời giải:
78,6 > 78,59
28,300 = 28,3
9,478 < 9,48
0,916 > 0,906
Nguồn: Tổng hợp
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
63,42 ;
99,99 ;
81,325 ;
7,081.
Lời giải:
Số | Cách đọc | Phần nguyên | Phần thập phân |
---|---|---|---|
63,42 | Sáu mươi ba phảy bốn hai | 63 | 42 (phần trăm) |
99,99 | Chín mươi chín phảy chín chín | 99 | 99 (phần trăm) |
81,325 | Tám mươi mốt phảy ba trăm hai lăm | 81 | 325 (phần ngàn) |
7,081 | Bảy phảy không trăm tám mươi mốt | 7 | 081 (phần ngàn) |
chữ số 3 chỉ 3 đơn vị,
chữ số 4 chỉ 4 phần mười,
chữ số 2 chỉ 2 phần trăm.
+ Trong số 99 ; kể từ trái sang phải các chữ số chín lần lượt là: chỉ 9 chục, 9 đơn vị, 9 phần mười, 9 phần trăm.
+ Trong số 81,325 - Chữ số 8 chỉ 8 chục,
Chữ số 1 chỉ 1 đơn vị,
Chữ số 3 chỉ 3 phần mười,
Chữ số 2 chỉ 2 phần trăm,
Chữ số 5 chỉ 5 phần nghìn.
+ trong số 7,018 - Chữ số 7 chỉ 7 đơn vị,
Chữ số 0 chỉ 0 phần mười,
Chữ số 8 chỉ 8 phần trăm,
Chữ số 1 chỉ 1 phần nghìn.
Bài 2: Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).
b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
c) Không đơn vị, bốn phần trăm.
Lời giải:
a) 8,65 ;
b) 72,493 ;
c) 0,04.
Bài 3: Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phần.
74,6 ;
284,3 ;
401,25 ;
104.
Lời giải:
74,60 ;
284,30;
401,25 ;
104,00.
Bài 4 : Viết các số sau dưới dạng số thập phân:
Lời giải:
Bài 5:
78,6...78,59
28,300...28,3
9,478...9,48
0,916...0,906
Lời giải:
78,6 > 78,59
28,300 = 28,3
9,478 < 9,48
0,916 > 0,906
Nguồn: Tổng hợp