Học Cùng Con
Thành Viên
- Điểm
- 0
Bài 1: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK)
Tính nhẩm:
2 × 4 = 3 × 4 = 3 × 1 =
8 : 2 = 12 : 3 = 3 : 3 =
8 : 4 = 12 : 4 = 3 : 1 =
Hướng dẫn giải
2 × 4 = 8 3 × 4 = 12 3 × 1 = 3
8 : 2 = 4 12 : 3 = 4 3 : 3 = 1
8 : 4 = 2 12 : 4 = 3 3 : 1 = 3
Bài 2: (Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK)
Tìm x
b) x × 3 = 12
c) 3 × x = 21
Hướng dẫn giải
b) x × 3 = 12
x = 12 : 3
x = 4
c) 3 × x = 21
x = 21 : 3
x = 7
Bài 3: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK)
Tìm y
a) y × 2 = 8 b) y × 3 = 15 c) 2 × y = 20
Hướng dẫn giải
a) y × 2 = 8
y = 8 : 2
y = 4
b) y × 3 = 15
y = 15 : 3
y = 5
c) 2 × y = 20
y = 20 : 2
y = 10
Bài 4: (Hướng dẫn giải bài tập số 4 SGK)
Có 20 học sinh ngồi học, mỗi bàn có 2 học sinh. Hỏi tất cả có bao nhiêu bàn học?
Hướng dẫn giải
Tất cả có số bàn học là:
20 : 2 = 10 (bàn học)
Đáp số: 10 bàn học
Nguồn tổng hợp
Tính nhẩm:
2 × 4 = 3 × 4 = 3 × 1 =
8 : 2 = 12 : 3 = 3 : 3 =
8 : 4 = 12 : 4 = 3 : 1 =
Hướng dẫn giải
2 × 4 = 8 3 × 4 = 12 3 × 1 = 3
8 : 2 = 4 12 : 3 = 4 3 : 3 = 1
8 : 4 = 2 12 : 4 = 3 3 : 1 = 3
Bài 2: (Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK)
Tìm x
b) x × 3 = 12
c) 3 × x = 21
Hướng dẫn giải
b) x × 3 = 12
x = 12 : 3
x = 4
c) 3 × x = 21
x = 21 : 3
x = 7
Bài 3: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK)
Tìm y
a) y × 2 = 8 b) y × 3 = 15 c) 2 × y = 20
Hướng dẫn giải
a) y × 2 = 8
y = 8 : 2
y = 4
b) y × 3 = 15
y = 15 : 3
y = 5
c) 2 × y = 20
y = 20 : 2
y = 10
Bài 4: (Hướng dẫn giải bài tập số 4 SGK)
Có 20 học sinh ngồi học, mỗi bàn có 2 học sinh. Hỏi tất cả có bao nhiêu bàn học?
Hướng dẫn giải
Tất cả có số bàn học là:
20 : 2 = 10 (bàn học)
Đáp số: 10 bàn học
Nguồn tổng hợp