Học Cùng Con
Thành Viên
- Điểm
- 0
Bài 1: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK)
Viết các tổng sau dưới dạng tích theo mẫu
a) 9 + 9 + 9 =
b) 2 + 2 + 2 + 2 =
c) 10 + 10 + 10 =
Hướng dẫn giải
a) 9 + 9 + 9 = 9 × 3
b) 2 + 2 + 2 + 2 = 2 × 4
c) 10 + 10 + 10 = 10 × 3
Bài 2: (Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK)
Viết các tích dưới dạng tổng số các hạng bằng nhau rồi tính theo mẫu:
a) 5 × 2 b) 3 × 4
2 × 5 4 × 3
Hướng dẫn giải
a) 5 × 2 = 5 + 5 = 10
2 × 5 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10
b) 3 × 4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12
4 × 3 = 4 + 4 + 4 = 12
Bài 3: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK)
Viết phép nhân theo mẫu, biết:
a) Các thừa số là 8 và 2, tích là 16
b) Các thừa số là 4 và 3, tích là 12
c) Các thừa số là 10 và 2, tích là 20
d) Các thừa số là 5 và 4, tích là 20
Hướng dẫn giải
a) 8 × 2 = 16
b) 4 × 3 = 12
c) 10 × 2 = 20
a) 5 × 4 = 20
Nguồn tổng hợp
Viết các tổng sau dưới dạng tích theo mẫu
a) 9 + 9 + 9 =
b) 2 + 2 + 2 + 2 =
c) 10 + 10 + 10 =
Hướng dẫn giải
a) 9 + 9 + 9 = 9 × 3
b) 2 + 2 + 2 + 2 = 2 × 4
c) 10 + 10 + 10 = 10 × 3
Bài 2: (Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK)
Viết các tích dưới dạng tổng số các hạng bằng nhau rồi tính theo mẫu:
a) 5 × 2 b) 3 × 4
2 × 5 4 × 3
Hướng dẫn giải
a) 5 × 2 = 5 + 5 = 10
2 × 5 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10
b) 3 × 4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12
4 × 3 = 4 + 4 + 4 = 12
Bài 3: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK)
Viết phép nhân theo mẫu, biết:
a) Các thừa số là 8 và 2, tích là 16
b) Các thừa số là 4 và 3, tích là 12
c) Các thừa số là 10 và 2, tích là 20
d) Các thừa số là 5 và 4, tích là 20
Hướng dẫn giải
a) 8 × 2 = 16
b) 4 × 3 = 12
c) 10 × 2 = 20
a) 5 × 4 = 20
Nguồn tổng hợp