File word kế hoạch giáo dục môn công dân 9. Kế hoạch theo chuẩn công văn 3280. Kế hoạch xây dựng đầy đủ chương trình học kì 1 và học kì 2 của lớp môn giáo dục công dân lớp 9.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO………………
TRƯỜNG…………………………………………………………….
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN CẤP THCS
LỚP 9 ( Áp dụng trong năm học 2020 – 2021)
Căn cứ xây dựng kế hoạch giáo duc môn học
- Công văn số 3280/BGDĐT- GDTrH ngày 27 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT
- Công văn số 5555/ BGDĐT- GDTrH ngày 8 tháng 10 năm 20 15 của Bộ trưởng Bộ GDĐT
- Thông tư 26 của Bộ giáo dục Đào tạo về đổi mới kiểm tra đánh giá.
- Căn cứ vào kế hoạch giáo dục nhà trường của trường ……………………………………………………
Để xem đầy đủ nội dung kế hoạch hãy kích vào biểu tượng word dưới đây ( tải về hoàn toàn miễn phí)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO………………
TRƯỜNG…………………………………………………………….
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN CẤP THCS
LỚP 9 ( Áp dụng trong năm học 2020 – 2021)
Căn cứ xây dựng kế hoạch giáo duc môn học
- Công văn số 3280/BGDĐT- GDTrH ngày 27 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT
- Công văn số 5555/ BGDĐT- GDTrH ngày 8 tháng 10 năm 20 15 của Bộ trưởng Bộ GDĐT
- Thông tư 26 của Bộ giáo dục Đào tạo về đổi mới kiểm tra đánh giá.
- Căn cứ vào kế hoạch giáo dục nhà trường của trường ……………………………………………………
HK1: 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết
HK1: 17 tuần x 1 tiết/tuần = 17 tiết
HỌC KÌ IHK1: 17 tuần x 1 tiết/tuần = 17 tiết
Tuần | Tiết | Tên bài học – Chủ đề | Yêu cầu cần đạt | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện | Hình thức tổ chức dạy học | Nội dung tích hợp |
1 | 1 | Thực hành ngoại khóa: Giáo dục an toàn giáo thông | 1. Kiến thức: Giúp Hs - Biết được một số quy tắc chung khi tham gia giao thông. - Hiểu ý nghĩa của việc chấp hành trật tự an toàn giao thông và các biện pháp bảo đảm an toàn khi đi đường. 2. Kĩ năng: - Biết đánh giá hành vi đúng hay sai của người khác về thực hiện trật tự an toàn giao thông. 3. Thái độ: - Thực hiện nghiêm trật tự an toàn giao thông và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. | Dạy học trên lớp | ||
2 | 2 | Chí công vô tư. | 1. Kiến thức: Nêu được thế nào là chí công vô tư, biểu hiện của chí công vô tư. Hiểu được ý nghĩa của phẩm chất chí công vô tư. 2. Kĩ năng: Biết thể hiện chí công vô tư trong cuộc sống hàng ngày. 3 Thái độ: Đồng tình, ủng hộ những việc làm chí công vô tư, phê phán những biểu hiện thiếu chí công vô tư. | Dạy học trên lớp | Tích hợp tư tưởng HCM | |
3 | 3 | Tự chủ | 1. Kiến thức: Hiểu được thế nào là tính tự chủ, nêu được biểu hiện của người có tính tự chủ. Hiểu được vì sao con người cần phải biết tự chủ. 2. Kĩ năng: Có khả năng làm chủ bản thân trong học tập, sinh hoạt. 3. Thái độ: Có ý thức rèn luyện tính tự chủ. | Dạy học trên lớp | | |
4 | 4 | Dân chủ và kỷ luật | 1. Kiến thức : Hiểu được thế nào là dân chủ, biết được thế nào là kỉ luật. Hiểu được mối quan hệ của dân chủ và kỉ luật, ý nghĩa của dân chủ kỉ luật. 2. Kĩ năng: Biết thực hiện quyền dân chủ và chấp hành kỷ luật của tập thể. 3 Thái độ: Tôn trọng quyền dân chủ và kỷ luật của tập thể | I. Đặt vấn đề - Tìm ví dụ khác thực tế khác thay thế và hướng dẫn học sinh tự đọc. II. Nội dung bài học: Khái niệm Kỉ luật khuyến khích học sinh tự đọc. III. Bài tập: Bài tập 3 không yêu cầu học sinh làm. | Dạy học trên lớp | Tích hợp tư tưởng HCM |
5 | 5 | Bảo vệ hoà bình | 1.Kiến thức : Học sinh hiểu được thế nào là hòa bình và bảo vệ hoà bình;giải thích vì sao cần phải bảo vệ hòa bình; Nêu được ý nghĩa của bảo vệ hòa bình, chống chiến tranh đang diễn ra ở VN và trên thế giới, nêu được biểu hiện của sống hòa bình trong sinh hoạt hàng ngày. 2.Kĩ năng: Tham gia các hoạt động bảo vệ hoà bình chống chiến tranh do nhà trường, địa phương tổ chức. 3.Thái độ: Biết yêu hoà bình, ghét chiến tranh phi nghĩa. | I.. Đặt vấn đề : Khuyến khích học sinh tự đọc II. Nội dung bài học mục 3: Không dạy | Dạy học trên lớp | |
6,7,8 | 6,7,8 | Quan hệ hữu nghị và hợp tác | 1. Kiến thức: - HS hiểu được thế nào là quan hệ hữu nghị và hợp tác - Hiểu được ý nghĩa của quan hệ hữu nghị, hợp tác - Hiểu được vì sao phải mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác . - Nêu được các nguyên tắc hợp tác quốc tế của Đảng và Nhà nước ta. 2.Kĩ năng: Biết thể hiện quan hệ hữu nghị và tham gia các hoạt động hợp tác phù hợp với khả năng của bản thân. 3.Thái độ: Tôn trọng thân thiện với người nước ngoài. Ủng hộ các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về quan hệ hữu nghị và hợp tác quốc tế. | Tích hợp bài 5 “Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới” với bài 6 “Hợp tác cùng phát triển”. I.. Mục đặt vấn đề cả hai bài cập nhật thông tin mới và hướng dẫn học sinh tự đọc II. Nội dung bài học mục 3 bài 5: Khuyến khích học sinh tự đọc. - Hình thành kiến thức mới: 1. HS hiểu được thế nào là quan hệ hữu nghị và hợp tác 2.Hiểu được ý nghĩa của quan hệ hữu nghị, hợp tác 3. Hiểu được vì sao phải mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác . 4. Nêu được các nguyên tắc hợp tác quốc tế của Đảng và Nhà nước ta. 5. Trách nhiệm của công dân – học sinh | Dạy học trên lớp theo chủ đề | |
9 | 9 | Kiểm tragiữa kỳ I (45 phút) | - Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức sau khi học xong các nội dung đã học - Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức vào xử lý các tình huống, kỹ năng trình bày | Trắc nghiệm và tự luận | | |
10,11 | 10,11 | Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc. | 1.Kiến thức: -Nêu được thế nào là truyền thống tốt đẹp của dân tộc. -Nêu được một số truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam. -Hiểu được thế nào kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc và vì sao cần phải kế thừa, phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc. -Xác định được những thái độ, hành vi cần thiết để kế thừa, phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc. 2.Kĩ năng: Biết rèn luyện bản thân theo các truyền thống tốt đẹp của dân tộc. 3.Thái độ: Tôn trọng, tự hào về những truyền thống tốt đẹp của dân tộc. | Dạy học trên lớp | |
Để xem đầy đủ nội dung kế hoạch hãy kích vào biểu tượng word dưới đây ( tải về hoàn toàn miễn phí)
Đính kèm
Sửa lần cuối: