Khu vực Đông Nam Á, kinh tế, địa lí 11

Văn Học

Cộng tác viên
Xu
0
TIẾT 30

BÀI 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á (TIẾP)

TIẾT 2. KINH TẾ



I. MỤC TIÊU BÀI HỌC

1. Kiến thức


- Phân tích được sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của khu vực thông qua phân tích biểu đồ

- Nêu được nền nông nghiệp nhiệt đới ở khu vực Đông Nam Á gồm các ngành chính: trồng lúa nước, trồng cây công nghiệp, chăn nuôi, khai thác và nuôi trồng thuỷ hải sản

- Nêu đựoc hiện trạng và xu hướng phát triển công nghiệp, dịch vụ của Đông Nam Á

2. Kĩ năng

- Kĩ năng đọc, phân tích bản đồ, biểu đồ hình cột

- So sánh qua các biểu đồ

- Thực hiện tại lớp các bài tập địa lí

- Tăng cường năng lực thể hiện, biết phương pháp trình bày trong nhóm

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

1. Chuẩn bị của giáo viên


Bản đồ kinh tế chung Đông Nam Á

Bản đồ Địa lí tự nhiên châu Á

Biểu đồ, lược đồ trong sgk

2. Chuẩn bị của học sinh

SGK, vở, bút

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC

- Tổ chức thảo luận nhóm, đàm thoại gợi mở.

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1. Ổn định tổ chức.


Lớp
Sĩ số​
Ngày dạy​
A3
A6
A8
2. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra 15 phút



ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT


Câu 1. Khu vực Đông Nam Á nằm ở

A. phía Đông Nam châu Á. B. giáp với Đại Tây Dương.

C. giáp với lục địa Ô-xtrây-li-a. D. phía bắc nước Nhật Bản.

Câu 2. Toàn bô lãnh thổ khu vực Đông Nam Á nằm hoàn toàn trong

A. khu vựcxích đạo. B. vùng nội chí tuyến.

C. khu vực gió mùa. D. phạm vi bán cầu Bắc.

Câu 3. Khu vực Đông Nam Á không nằm ở vi trí cầu nối giữa

A. lục địa Á - Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a.

B. Ô-xtrây-li-a với các nước Đông Nam Á.

C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

Câu 4. Về tự nhiên, có thể xem Đông Nam Á gồm hai bộ phận:

A.lục địa và biển đảo. B. đảo và quần đảo.

C. lục địa và biển. D. biển và các đảo.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng về Đông Nam Á?

A. Là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn.

B. Là nơi các cường quốc muốn gây ảnh hưởng.

C. Vị trí cầu nối lục địa Á - Âu và lục địaÔ-xtrây-li-a.

D. Nằm ở trên vành đai lửa Thái Bình Dương.

Câu 6. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có

A. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.

B. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.

C. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.

D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.

Câu 7. Tự nhiên Đông Nam Á biển đảo không có

A. nhiều dãy núi theo hướng tây bắc - đông nam.

B. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.

C. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.

D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.

Câu 8. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo là có

A. địa hình bị chia cắt manh bởi các dãy núi.

B. hướng của các dãy núi chủ yếu tây bắc - đông nam.

C. các đồng bằng phù sa do sông lớn bồi đắp nên.

D. nhiều quần đảo và hàng vạn đảo lớn, nhỏ.

Câu 9. Tự nhiên của Đông Nam Á lục địakhông

A. địa hình bị chia cắt manh bởi các dãy núi.

B. hướng của các dãy núi chủ yếu tây bắc - đông nam.

C. các đồng bằng phù sa do sông lớn bồi đắp nên.

D. nhiều quần đảo và hàng vạn đảo lớn, nhỏ.

Câu 10. Điểm giống nhau về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo là đều có

A. khí hậu nhiệt đới gió mùa. B. nhiều đồng bằng phù sa lớn.

C. các sông lớn hướng bắc - nam. D. các dãy núi và thung lũng rộng.

Câu 11. Tự nhiên Đông Nam Á biển đảo và Đông Nam Á lục địa ở đặc điểm có

A. khí hậu xích đạo. B. các dãy núi.

C. các đồng bằng. D. đảo, quần đảo.

Câu 12. Tự nhiên Đông Nam Á lục địa khác Đông Nam Á biển đảo là ở đăc điểm có

A. mùa đông lạnh. B. mùa hạ mưa.

C. các đồng bằng. D. đảo, quần đảo.

Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Đông Nam Á lục địa?

A. Địa hình bi chia cắt manh bởi các dãy núi.

B. Có nhiều địa điểm núi ăn lan ra biển.

C. Có các đồng bằng do sông lớn bồi đắp.

D. Có đảo và quần đảo nhiều nhất thế giới.

Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng với tự nhiên Đông Nam Á biển đảo?

A. Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi.

B. Có nhiều địa điểm núi ăn lan ra sát biển.

C. Có các đồng bằng do sông lớn bồi đắp.

D. Có đảo và quần đảo nhiều nhất thế giới.

Câu 15. Đông Nam Á lục địa chủ yếu có khí hậu

A. nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo. B. cận xích đạo, xích đạo.

C. xích đạo, nhiệt đới gió mùa. D. nhiệt đới gió mùa, ôn đới.

Câu 16. Đông Nam Á biển đảo chủ yếu có khí hậu

A. nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo. B. cận xích đạo, xích đạo.

C. xích đạo, nhiệt đới gió mùa. D. nhiệt đới gió mùa, ôn đới.

Câu 17. Điều kiện thuận lợi để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Á không phải chủ yếu là:

A. khí hậu nóng ẩm. B. đất trồng đa dạng.

C. sông ngòi dày đặc. D. địa hình nhiều núi.

Câu 18. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho diện tích rừng ở các nước Đông Nam Á có nguy cơ bị thu hẹp là:

A. khai thác không hợp lý và cháy rừng.

B. cháy rừng và phát triển nhiều thủy điện.

C. mở rộng đất trồng đồi núi và cháy rừng.

D. kết quả của việc trồng rừng còn hạn chế.

Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đông Nam Á?

A. Các nước trong khu vực (trừ Lào) đều giáp biển.

B. Nằm trong vành đai sinh khoáng lớn của Trái Đất.

C. Có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm lớn.

D. Ít chịu các thiên tai như động đất, sóng thần.

Câu 20. Đông Nam Á có diện tích rừng xích đạo lớn, do:

A. nằm trong vành đai sinh khoáng. B. hầu hết các nước đều giáp biển.

C. có nhiệt lượng dồi dào, độ ẩm lớn. D. Nhiệt độ trung bình cao quanh năm.



3. Bài mới

Mở bài:
Đông Nam Á có nhiều thuận lợi, nhưng cũng không ít khó khăn trong sự phát triển kinh tế. Bài hôm nay giúp chúng ta tìm hiểu Đông Nam Á.đã hạn chế các khó khăn, tận dụng được thuận lợi để phát triển kinh tế như thế nào.

(GV treo bản đồ kinh tế - xã hội khu vực Đông Nam Á.)

Hoạt động của GV và HSNội dung chính
HĐ 1: Làm viẹc nhóm I. Cơ cấu kinh tế
Bước 1: GV yêu cầu HS nghiên cứu hình 11.2 cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của một số nước ĐNA.
GV kẻ bảng, chia lớp thành 3 nhóm:
Nhóm 1: Nghiên cứu biến động của khu vực I
Nhóm 2: Nghiên cứu biến động của khu vựu II
Nhóm 3: Đại diện các nhóm lên trình bày và ghi trên bảng.
Cơ cấu kinh tế khu vực Đông Nam á có sự dịch chuyển theo hướng.


- GDP khu vực I giảm rõ rệt
- GDP khu vựuc II tăng mạnh
- GDP khu vực III tăng ở tất cả các nước
Þ Thể hiện chuyển đổi từ nền kinh tế thuần nông lạc hậu sang nền kinh tế có nền công nghiệp và dịch vụ phát triển.
Bước 2: Các nhóm thực hiện bài tập
Bước 3: Đại diện các nhóm lên trình bày và ghi trên bảng.
GV yêu cầu đại diện HS nhận xét tổng quát về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế chung của khu vực.
GV có thể đặt thêm câu hỏi:
- Trong số các quốc gia trên sự chuyển dịch GDP khu vực I của nước nào rõ nhất? (Việt Nam)
- Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của khu vực nói nên điều gì?
Chuyển ý: Chúng ta sẽ nghiên cứu tiếp theo Đông Nam á chuyển hướng phát triển công nghiệp và dịch vụ trên những ngành cụ thể nào?
HĐ2: Hoạt động nhóm II. Cộng nghiệp và dịch vụ
Bước 1: HS dựa vào bản đồ giáo khoa treo tường, nội dung trong SGK ghi vào phiếu học tập số 2
Nhóm 1: Tìm hiểu về sự phát triển công nghiệp.
Nhóm 2: Tìm hiểu về sự phát triển ngành dịch vụ,
1. Công nghiệp
a. phát triển mạnh các ngành
- Chế biến và lắp ráp ô tô, xe máy, điện tử (Xin - ga - po, Ma - lai - xi a, Thái Lan, In đô - nê- xi - a, Việt Nam.
Bước 2: Các nhóm làm việc với nhiệm vụ được giao
Bước 3: Đại diện nhóm lên trình bày trên bảng (ghi bảng và thuyết minh trên bản đồ), toàn lớp nhận xét.
GV yêu cầu HS các nhóm cho ví dụ minh hoạ, từ đó GV nhận xét, chốt lại kiến thức.
Khai thác than, dầu (Việt Nam, In đô - nê- xi - a, Bru lây, và khoáng sản kim loại (Việt Nam, In đô - nê- xi - a, Ma - lai - xi - a...)
- sản xuất giầy xa, dệt may, tiểu thủ công nghiệp, hàng tiêu dùng.
Quan sát H.11.2 em hãy cho biết năm 2004, tỉ trọng GDP khu vực II của nước nào cao nước nào thấp điều đó có ý nghĩa gì?b. Xu hướng phát triển : tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài để tranh thủ nguồn vốn, công nghệ và phát triển thị trường.
Sau khi học sinh trả lời giáo viên lưu ý HS ở thời kỳ đầu công nghiệp hoá, Đông Nam á cần chú trọng phát triển dịch vụ sản xuất đi trước một bước. Tỉ trọng GDP khu vực II của các nước Xin - ga - po, Ma - lai - xi - a , Thái Lan, In đô - nê- xi - a đã thể hiện trình độ phát triển cao hơn các nước còn lại trong khu vực. Xét về cơ cấu GDP, Việt Nam cũng đã tiếp cận được với nhóm quốc gia này.
Chuyển ý: Chúng ta sẽ nghiên cứu tiếp để cùng xem về trình độ phát triển nông nghiệp Đông nam á.
2. Dịch vụ
a. Hướng phát triển
- Phát triển cơ sở hạ tầng cho các khu CN
- Xây dựng đường sắt, phát triển giao thông.
- Hiện đại hoá mạng lưới thông tin, dịch vụ ngân hàng, tín dụng.
b. Mục đích: Phục vụ đời sống, nhu cầu phát triển trong nước và thu hút các nhà đầu tư.
HĐ3: Toàn lớp III. Nông nghiệp
GV đặt câu hỏi:1. Trồng lúa nước
- Tại sao lại nói lúa nước là cây trồng truyền thống của Đông Nam Á.?
Quan sát H11.2 và bản đồ tự nhiên châu á, em háy cho biết lúa nướ trồng nhiều ở đâu, tại sao lại trồng nhiều ở đó?
- GV có thể đặt trực tiếp câu hỏi: Giải pháp nào để có thể vừa tăng được sản lượng lương thực, vừa có đất phát triển công nghiệp?
- HS: Cần áp dụng các biện pháp KHKT tác động vào giống cây trồng, tăng cường đầu tư....
- GV bổ sung thêm: Và vẫn phải quy hoạch phát triển hợp lý quỹ đất, vì ở mỗi quốc gia, diện tích đất trống, có thể còn nhiều nhưng diện tích đất có thể trồng lúa nước lại rất hạn chế.
- Lúa nước là cây trồng lâu đời của cư dân khu vựuc (vì phù hợp với nền nhiệt độ, ánh sáng, chế độ mưa và đất phù sa màu mỡ ) và trở thành cây lương thực chính.
- Được phát triển ở tất cả các nước nhưng sản lượng nhiều nhất ở In - đô - nê - xi - a, Thái Lan, Việt Nam, Phi - líp - pin, Ma - lai - xi - a.
- Do áp dụng tiến bộ KHKT, năng suất lúa ngày càng tăng.
- Vấn đề của các nước trong khu vực: Cần sử dụng hợp lí đất gieo trồng lúa nước, tránh tình trạng lãng phí Þ đòi hỏi có quy hoạch phát triển dài hàn, phù hợp với chiến lược phát triển.
HĐ4: Làm việc nhóm 2.Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả
Bước 1; GV giáo nhiệm vụ cho các nhóm:
HS nghiên cứu SGK, bản đồ tự nhiên Châu á và làm việc với phiếu học tập.
Nhóm 1: Tìm hiểu sự phát triển ngành trồng cây công nghiệp, cây ăn quả (phiếu học tập số 3.
Nhóm 2: Tìm hiểu về sự phát triển các ngành chăn nuôi, khai thác và nuôi trồng thuỷ, hải sản (phiếu học tập số 4)
Bước 2: Các nhóm làm việc theo nhiệm vụ được giao.
Bước 3: Đại diện các nhóm trình bày các nhóm khác nhận xét, GV chốt lại, ghi bảng và hỉ.
- Dựa vào H11.4 em có nhận xét gì về vai trò của Đông Nam á, trong việc cung cấp cá sản phẩm cây công nghiệp cho thế giới?
- GV hỏi mở rộng kiến thức?
- Đông Nam á đã tận dụng hết tiềm năng để phát triển chăn nuôi và đánh bắt hải sản chưa?
Cao su, cà phê, hồ tiêu có nhiều ở Thái Lan, Ma - lai - xi - a, In - đô - nê - xi- a, Việt Nam.
- Cây ăn quả được trồng hầu hết các nước.
Þ Đông nam á là nguồn cung cấp chính cho thế giới về cao su, cà phê, hồ tiêu. Việt Nam là nước xuất khẩu hồ tiêu nhiều nhất thế giới.
3. Chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ, hải sản.
- Trâu, bò, lợn được nuôi nhiều.
- Đánh bắt và nuôi trồng thuỷ, hải sản phát triển.
Þ Chăn nuôi vẫn chưa trở thành ngành chính; sản lượng đánh bắt cá còn rất khiêm tốn so với các khu vực khác trên thế giới.


PHỤ LỤC

1. Phiếu học tập số 1


Tên nướcKhu vực IKhu vực IIKhu vực III
In - đô - nê - xi - a
Lào
Mi - an - ma
Phi - lip - pin
Xin - ga - po
Thái Lan
Việt Nam
Ma - lai - xi - a
Xu hướng toàn khu vực


Thông tin phản hồi cho Phiếu học tập số 1

Tên nướcKhu vực IKhu vực IIKhu vực III
In - đô - nê - xi - a¯
Lào¯
Mi - an - ma¯
Phi - lip - pin¯
Xin - ga - po_____
Thái Lan¯
Việt Nam¯
Ma - lai - xi - a¯
Xu hướng toàn khu vực¯


2. Phiếu học tập số 2


Sự phát triển công nghiệp: Sự phát triển dịch vụ:
1. Nêu tên các ngành, tên các sản phẩm chính, phân bố sản xuất chủ yếu ở những nước nào?1. Nêu tên các ngành dịch vụ và hướng phát triển
Hướng chính của sự phát triển2. Mục đích phát triển dịch vụ
3. Tại sao nền công nghiệp của khu vực lại phát triển theo hướng đó?.....
3. Phiếu học tập số 3

Điều kiện phát triểnSản phẩm chínhCác quốc gia tiêu biểu
Trồng cây công nghiệp
Trồng cây ăn quả


Thông tin phản hồi cho Phiếu học tập số 3


Điều kiện phát triểnSản phẩm chínhCác quốc gia tiêu biểu
Trồng cây công nghiệpĐất ba dan, khí hậu nhiệt đới ẩmCao su, cà phê, hồ tiêuThái Lan, Ma - lai - xi - a, In - đô - nê - xi - a, Việt Nam
Trồng cây ăn quảĐất vườn, đất đồiCây ăn quả nhiệt đớiHầu khắp các nước trong khu vực
4. Phiếu học tập số 4

Điều kiện phát triểnSản phẩm chínhCác quốc gia tiêu biểu
Chăn nuôi
Đánh bắt thuỷ sản
Nuôi trồng thuỷ sản


Thông tin phản hồi cho Phiếu học tập số 4


Điều kiện phát triểnSản phẩm chínhCác quốc gia tiêu biểu
Chăn nuôi- Đất đồi, sông rạch.
- Sản phẩm phụ của lương thực.
Trâu, bò, lợn các loại gia cầmMian ma, Indonexia, Thái Lan, Việt Nam
Đánh bắt thuỷ sảnGiáp biểnCá, tôm, mựcIndonexia, Thái Lan, Philipin, Malaixia, Việt Nam
Nuôi trồng thuỷ sảnNhiều vùng nước lợ nước ngọtCá,. tôm, cuaHầu hết các nước trong khu vực
5. Thông tin phản hồi cho câu hỏi đánh giá

In - đô - nê - xi - aMi - an - maPhi - líp - pinXin - ga - poThái LanViệt NamMa - lai - xi a
- SX, lắp ráp ô tô,xe máy, thiết bị điện tửxxxxx
- Khai thác dầu mỏxxx
- Khai thác thiếcxx
- Dệt may, dày daxxxxxx
- Hàng tiêu dùngxxxxx
- Trồng lúa nướcxxxxxx
- Trồng cao su, cà phê, hồ tiêuxxxxx
- Trồng cây ăn quảxxxxxx
- Chăn nuôi trâu, bòxxxxx
- Chăn nuôi lợnxxxx
Đánh bắt cá biểnxxxxx


4. Củng cố:
GV hệ thống nội dung bài

1. Em hãy nêu xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của khu vực Đông Nam á, xu hướng đó nói lên điều gì?

2. Đánh dấu (X) vào bảng sau các sản phẩm/ngành sản xuất, quốc gia đó là tiêu biểu.

In - đô - nê - xi - aMi - an - maPhi - líp - pinXin - ga - poThái LanViệt NamMa - lai - xi a
- SX, lắp ráp ô tô,xe máy, thiết bị điện tử
- Khai thác dầu mỏ
- Khai thác thiếc
- Dệt may, dày da
- Hàng tiêu dùng
- Trồng lúa nước
- Trồng cao su, cà phê, hồ tiêu
- Trồng cây ăn quả
- Chăn nuôi trâu, bò
- Chăn nuôi lợn
Đánh bắt cá biển
5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà

Làm câu 3 trang .... SGK
 

Đính kèm

  • Địa 11, tiết 30.docx
    33 KB · Lượt xem: 3

Định hướng - GAC

Diễn đàn GAC - Giáo Án Chuẩn, nơi các Giáo viên, Phhs có thể tìm kiếm và chia sẻ những tài liệu giáo dục, những câu chuyện nghề nghiệp. Và cùng nhau thảo luận các chủ đề nuôi dạy con trẻ, chăm sóc sức khỏe, kinh doanh, du lịch, cuộc sống, tình yêu, hạnh phúc gia đình,...
Shoutbox
Hãy đăng nhập để bắt đầu trò chuyện
  1. No shouts have been posted yet.
Nơi bạn có thể chia sẻ, hỏi đáp nhanh với tất cả mọi người

Đang có mặt

Không có thành viên trực tuyến.
Top