Tiết 33: ÔN TẬP HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
Tổng hợp kiến thức và đánh giá kết quả học tập của học sinh.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng trình bày vấn đề, vẽ biểu đồ, nhận xét số liệu.
3. Thái độ
- Nghiêm túc trong kiểm tra, đánh giá kết quả học tập
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác, quản lý, giao tiếp, sử dụng CNTT và TT, giao tiếp, tính toán
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dụng số liệu thống kê, sử dụng bản đồ, học tập tại thực địa, sử dụng tranh ảnh-video-hình vẽ-mô hình...
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
Ma trận đề kiểm tra, câu hỏi ôn tập
2. Chuẩn bị của học sinh
- Sách giáo khoa, vở, bút, dụng cụ học tập (máy tính, thước kẻ, ...)
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
- Đàm thoại gợi mở, thuyết trình, học sinh làm việc theo nhóm và cá nhân.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1.Ổn định tổ chức.
Lớp | Sĩ số | Ngày dạy |
A6 | | |
A8 | | |
Lồng vào nội dung bài học
3. Bài mới.
Hoạt động của GV và HS | Nội dung chính |
Hoạt động 1: Cá nhân / cả lớp - GV nêu yêu cầu của bài học ngày hôm nay. - HS ghi tóm tắc các nội dung cần ôn tập. - GV cho HS ôn từ tiết 26- 32 Hoạt động 2: Cặp/ Nhóm - GV cho HS làm việc theo nhóm với yêu cầu: + Nhóm 1: Thảo luận các câu hỏi bài 10 + Nhóm 2: Thảo luận các câu hỏi bài 11 - HS: Làm việc theo nhóm. - GV yêu cầu các nhóm có ý kiến về các nội dung thảo luận, GV giải đáp các câu hỏi HS chưa thể làm được. Hoạt động 3: Nhóm/ Cặp - Gv yêu cầu hs nhắc lại các dạng biểu đồ đã được học - Hs phát biểu - Gv chuẩn kiến thức. Cho làm một số dạng cơ bản | I. Lí thuyết: 1. Trung Quốc a. Vị trí địa lí và lãnh thổ - Là nước lớn, có diện tích đứng thứ 4 TG, nằm ở Đông và Trung á - Giáp 14 nước, có đường bờ biển dài - Cả nước có 22 tỉnh, 4 thành phố trực thuộc trung ương, 5 khu tự trị, thủ đô là Bắc Kinh b. Điều kiện tự nhiên - Miền Đông - Miền Tây c. Dân cư và xã hội - Đông nhất TG - Đa số là người Hán (90%),các dân tộc khác - Miền đông tập trung nhiều đô thị lớn - TQ thi hành chính sách DS triệt đểkhác - Chú trọng đầu tư phát triển giáo dục - 90% DS biết chữ - Truyền thống lao động cần cù, sáng tạo và nhân lực dồi dào là tiềm năng lớn của Trung Quốc d. Kinh tế * Khái quát: - Công cụôc hiện đại hóa mang lại những thay đổi lớn trong nền KT TQ -Tốc độ tăng trưởng KT cao nhất TG, đời sống người dân hiện được cải thiện rất nhiều - Kinh tế phát triển mạnh, tăng liên tục trong nhiều năm qua - Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng hiện đại * Các ngành kinh tế - Công nghiệp - Nông nghiệp e. Mối quan hệ Trung Quốc - Việt Nam 2. Khu vực Đông Nam Á a. Tự nhiên, dân cư và xã hội - Vị trí địa lí và lãnh thổ - Đặc điểm tự nhiên - Dân cư và xã hội b. Kinh tế - Cơ cấu kinh tế - Công nghiệp - Dịch vụ - Nông nghiệp + Trồng lúa nước + Trồng cây công nghiệp + Chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ, hải sản c. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) II. Thực hành: - Vẽ các dạng biểu đồ về cơ cấu, hình cột, cột chồng, miền. - Nhận xét bảng số liệu. - Nhận xét, phân tích At lát thế giới. |
Hướng dẫn hs trả lời câu hỏi và làm bài tập trong sgk
5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- HS về nhà ôn tập
- Chuẩn bị kiểm tra học kì II