Chia Sẻ Phân phối chương trình chuẩn sinh học 6 Năm học 2020-2021

Bụi Phấn

Thành Viên
Xu
0
Phân phối chương trình môn sinh học 6 theo chuẩn nội dung công văn 2380​

SỞ GD&ĐT............
PHÂN PHỐICHƯƠNG TRÌNH CẤP TRUNG HỌCCƠ SỞ
Môn: SINH HỌC lỚP 6
(Áp dụng từ năm học 2020-2021)

Cả năm: 35 tuần x 2 tiết/ tuần = 70 tiết

Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết

Học kì II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết​

HỌC KỲ I

STT


Tiết theo PPCT
Ghi chú
(Hướng dẫn thực hiện)
1Đặc điểm của cơ thể sống.1
2Nhiệm vụ của sinh học2
3Đặc điểm chung của thực vật3Mục 1. Nội dung □ trang 11 Không dạy
4Có phải tất cả thực vật đều có hoa?4
5Thực hành: Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng 5
6Thực hành: Quan sát tế bào thưc vật.6
7Cấu tạo tế bào thực vật7
8Sự lớn lên và phân chia của tế bào8
9​
Chủ đề 1: Rễ

9, 10,​
11
Bài 10. Cấu tạo miền hút của
rễ: Khuyến khích học sinh tự đọc
10​
Chủ đề 2: Thân
12,13,
14, 15,​
16,17
Bài 15. Cấu tạo trong của thân non
Cả bài-Không dạy cấu tạo chi tiết của thân non, chỉ dạy cấu tạo chung ở phần chữ đóng khung cuối bài.
Bài 16. Thân to ra do đâu? Mục 2 và mục 3 trang 51 và 52 Khuyến khích học sinh tự đọc
11Ôn tập
18​
12Kiểm tra giữa kì I
19​
13​
Chủ đề 3: Lá
20,21,
22,23,
24, 25,
26, 27,
Bài 20. Cấu tạo trong của
phiến lá
Mục 2. Lệnh ▼ trang 66 Không thực hiện
Mục Câu hỏi: Câu 4 và câu 5
Bài 23. Cây có hô hấp không? Mục Câu hỏi: Câu 4 và câu 5 Không thực hiện

Bụi Phấn
THÀNH VIÊN
28 phút trướcAdd bookmark
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH NĂM HỌC 2020-2021

MÔN: SINH HỌC;Khối:7

Cả năm: 35 tuần x 2 tiết/ tuần = 70 tiết

Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết

Học kì II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết

TiếtTên bàiNội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
HỌC KÌ I: MỞ ĐẦU
1Bài 1:Thế giới động vật đa dạng, phong phú
2Bài 2: Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật
CHƯƠNG I: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
Chủ đề 1: Động vật nguyên sinh (tích hợp bài 3, bài 4, bài 5, bài 6, bài 7 dạy trong 5 tiết)
3,4,5,6,7Bài 3: Thực hành:Quan sát một số động vật nguyên sinh
Bài 4: Trùng roiMục I.1. Cấu tạo và di chuyển: khôngdạychitiết,chỉdạyphầnchữđóng khung ở cuốibài.
Mục 4. Tính hướng sáng:không dạy.
Mục Câu hỏi: Câu 3 không thực hiện.
Bài 5: Trùng biến hình và trùng giàyMục II.1. Cấu tạo và di chuyển: Khôngdạychitiết,chỉdạyphầnchữđóng khung ở cuốibài.
Mục II.2. Lệnh ▼ trang 22 vàmục Câu hỏi: Câu 3 trang 22:không thực hiện.
Bài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rétMục I. Lệnh ▼ trang 23 và mục II.2. Lệnh ▼ trang 24: không thực hiện
Bài7: Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinhNội dung về Trùng lỗ trang 27:không dạy
CHƯƠNG II: NGÀNH RUỘT KHOANG
Chủ đề 2: Ngành Ruột khoang (tích hợp bài 8, bài 9 và bài 10 dạy trong 3 tiết)
8,9,10Bài 8: Thuỷ tứcMục II. Bảng trang 30: Khôngdạychitiết,chỉdạyphầnchữđóng khung ở cuốibài.
Mục II. Lệnh ▼ trang 30: Không thực hiện.
Bài 9: Đa dạng của ngành Ruột khoangMục I. Lệnh ▼ trang 33 và mục III. Lệnh ▼ trang 35: Không thực hiện.
Bài 10: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoangMục I. Bảng trang 37: Không thực hiện nội dung ở các số thứ tự 4, 5 và 6.
CHƯƠNG III: CÁC NGÀNH GIUN
Chủ đề 3: Ngành Giun dẹp (tích hợp bài 11 và bài 12 dạy trong 2 tiết)
11,12Bài 11: Sán lá ganMục III.1. Lệnh ▼ trang 41- 42: Không thực hiện.
Bài 12:Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành giun dẹpMục II. Đặc điểm chung: Không dạy.
Chủ đề 4: Ngành Giun tròn (tích hợp bài 13 và bài 14 dạy trong 2 tiết)
13,14Bài 13: Giun đũaMục III. Lệnh ▼ trang 48:Không thực hiện.
Bài 14: Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành giun trònMục II. Đặc điểm chung: Không dạy.
Chủ đề 5: Ngành Giun đốt (tích hợp bài 15, bài 16 và bài 17 dạy trong 3 tiết)
15,16,17Bài 15:Thực hành: Giun đấtMục III. Cấu tạo trong: Không dạy
Bài 16: Thực hành: Mổ và quan sát giun đấtMục III.2. Cấu tạo trong: Không thực hiện
Bài 17: Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành giun đốtMục II. Đặc điểm chung: Không dạy
18Ôn tập
19Kiểm tra giữa kì I
CHƯƠNG IV: NGÀNH THÂN MỀM
Chủ đề 6: Ngành Thân mềm (tích hợp bài 18, bài 19, bài 20 và bài 21
dạy trong 4 tiết)
20,21,22,23Bài 18: Trai sôngMục II. Di chuyển: Không dạy
Mục III. Lệnh ▼ trang 64: Không thực hiện
Bài 19: Một số thân mềm khác
Bài 20: Thực hành: Quan sát một số thân mềmMục III.3. Cấu tạo trong: Không thực hiện
Bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềmMục I. Lệnh ▼ trang 71-72: Không thực hiện
CHƯƠNG V: NGÀNH CHÂN KHỚP
Chủ đề 7: Lớp Giáp xác (tích hợp bài 22 và bài 24 dạy trong 2 tiết)
24,25Bài 22: Thực hành: Tôm sôngMục I.2.Các phần phụ tôm và chức năng: Khích học sinh tự đọc
Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác
26Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhệnMục I.1. Bảng 1: Không thực hiện
Chủ đề 8: Lớp Sâu bọ (tích hợp bài 26, bài 27 và bài 28 dạy trong 3 tiết)
27,28,29Bài 26: Châu chấuMục II. Cấu tạo trong: Không dạy
Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sâu bọMục II.1. Đặc điểm chung: Khôngdạychitiết,chỉdạyphầnchữđóng khung ở cuốibài.
Bài 28:Thực hành: Xem băng hình về tập tính của sâu bọMục III.1. Về giác quan và mục III.2. Về thần kinh: Khuyến khích học sinh tự tìm hiểu.
30Bài 29: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp.Mục I. Đặc điểm chung: Khôngdạychitiết,chỉdạyphầnchữđóng khung ở cuốibài.
CHƯƠNG VI: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
Chủ đề 9: Lớp cá (tích hợp bài 31, bài 32 và bài 34 dạy trong 3 tiết)

31, 32, 33
Bài 31: Cá chép
Bài 32: Thực hành: Mổ cá
Bài 34: Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp CáMục II. Đặc điểm chung của Cá: Không dạy các đặc điểm chung về cấu tạo trong.
34, 35Ôn tập cuối kỳ IBài 30 - Mục II. Sự thích nghi của động vật không xương sống: Khuyến khích học sinh tự đọc.
36Kiểm tra cuối kỳ I


HỌC KÌ II


Chủ đề 10: Lớp Lưỡng cư (tích hợp bài 35 và bài 37 dạy trong 2 tiết)
37, 38Bài 35: Ếch đồng
Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cưMục III. Đặc điểm chung của Lưỡng cư: Không dạy các đặc điểm chung về cấu tạo trong.
Chủ đề 11: LớpBò sát(tích hợp bài 38 và bài 40 dạy trong 3 tiết)
39, 40,
41
Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài
Bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Bò sátMục III. Đặc điểm chung:Không dạy các đặc điểm chung về cấutạotrong.
Chủ đề 12: Lớp Chim (tích hợp bài 41, bài 44 và bài 45 dạy trong 4 tiết)
42, 43, 44, 45Bài 41: Chim bồ câu
Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim- Mục II. Đặc điểm chung của Chim: Không dạy các đặc điểm chung về cấu tạotrong.
Bài 45: Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim
Lớp Thú (lớp Có vú)
46Bài 46: Thỏ
Chủ đề 13: Đa dạng của lớp Thú (tích hợp bài 48, bài 49, bài 50, bài 51 và bài 52 dạy trong 7 tiết)
47, 48, 49,
50, 51, 52, 53
Bài 48: Đa dạng của lớp Thú
Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi
Mục II. Lệnh ▼ trang 157: Không thực hiện
Bài 49: Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo)
Bộ Dơi và bộ Cá voi
Mục II. Lệnh ▼ trang 160-161:Không thực hiện
Bài 50: Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo)
Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt
Mục III. Bộ ăn thịt – bài 50: Lệnh ▼ trang 164: Không thực hiện
Bài 51: Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo)
Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng
Mục III.Bộ ăn thịt – bài 50: Lệnh ▼ trang 164: Không thực hiện
Mục II. Lệnh ▼ trang 168: Không thực hiện
Mục IV. Đặc điểm chung của Thú: Không dạy các đặc điểm chung về cấu tạo trong.
Bài 52: Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của thú
54Ôn tập giữa học kì II
55Kiểm tra giữa học kì II
CHƯƠNG VII: SỰ TIẾN HÓA CỦA ĐỘNG VẬT
56Bài 53: Môi trường sống và sự vận động, di chuyển
57Bài 55: Tiến hóa về sinh sản
58Bài 56: Cây phát sinh giới Động vậtMục I. Bằng chứng về mối quan hệ giữa các nhóm động vật: Không dạy
CHƯƠNG VIII: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
59Bài 57: Đa dạng sinh học
60Bài 58: Đa dạng sinh học (tiếp theo)
61Bài 59: Biện pháp đấu tranh sinh học
62Bài 60: Động vật quý hiếm
63, 64Bài 61, 62: Thực hành:
Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng trong kinh tế ở địa phương
65,66Bài 63: Ôn tập cuối học kì II
67Kiểm tra cuối học kì II
68
69,70
Bài 64,65,66: Thực hành: Tham quan thiên nhiên

Các thầy cô tải về để xem đầy đủ nội dung ( Kích vào biểu tượng word tải về hoàn toàn miễn phí)
 

Đính kèm

  • giaoanchuan.PPCT SINH 6 chuân 2020- 2021.docx
    24.9 KB · Lượt xem: 3

Định hướng - GAC

Diễn đàn GAC - Giáo Án Chuẩn, nơi các Giáo viên, Phhs có thể tìm kiếm và chia sẻ những tài liệu giáo dục, những câu chuyện nghề nghiệp. Và cùng nhau thảo luận các chủ đề nuôi dạy con trẻ, chăm sóc sức khỏe, kinh doanh, du lịch, cuộc sống, tình yêu, hạnh phúc gia đình,...
Shoutbox
Hãy đăng nhập để bắt đầu trò chuyện
  1. No shouts have been posted yet.
Nơi bạn có thể chia sẻ, hỏi đáp nhanh với tất cả mọi người

Đang có mặt

Không có thành viên trực tuyến.
Top