Phiếu bài tập ôn tập Toán Học 5

Giáo Án Mới

Cộng tác viên
Điểm
0
ÔN VỀ HÌNH TAM GIÁC

Bài 1: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 2,5 dm và chiều cao tương ứng là 7,5 dm là:
A. 9,375 dm
B. 9,375 dm2
C. 5dm2
D. 10 dm2

Bài 2: Diện tích hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 3dm và 2,5dm là:
A. 3,75 dm
B. 3,75 dm2
C. 5,37m2
D. 5,37 m2

Bài 3: Một cái sân hình tam giác có cạnh đáy là 2,5m và chiều cao là 12 dm. Tính diện tích cái sân hình tam giác đó ?
A. 15dm
B. 1,5dm2
C. 15m
D. 1,5 m2

Bài 4: Một cái ao hình tam giác có chiều cao là 14m và cạnh đáy gấp rưỡi chiều cao. Tính diện tích cái ao đó?
A. 147m2
B. 14,7m2
C. 14,7dm2
D. 147dm2

Câu 5. Một hình tam giác có độ dài đáy là 0,8m. Chiều cao bằng 7/4 độ dài đáy. Tính diện tích của hình tam giác đó?
A. 56m2
B. 5,6m2
C. 56dm2
D. 0,56m2

Câu 6: Một hình tam giác có diện tích là 53,55 m2 và độ dài đáy là 12,6m. Tính chiều cao tương ứng của tam giác đó?
A. 4,25m
B. 0,85m
C. 42,5m
D. 8,5m

Bài 7. Một hình tam giác có diện tích 8,75m2 và chiều cao là 5 m. Tính độ dài đáy tương ứng của tam giác đó?
A. 4,25m
B. 4,5m
C. 3,5m
D. 3,25m

Bài 8. Cho hình bên, biết diện tích tam giác AMC là 7cm2, MC = 3,5cm, BM = 6cm. Tính diện tích tam giác ABM.


Bài tập làm ở nhà lớp 5



A. 12 cm2
B. 15 cm2
C. 20 cm2
D. 24 cm2

Câu 9. Một mảnh vườn hình tam giác có độ dài đáy là 45 m và chiều cao là 15m. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, cứ 100m2 thì thu được 35,6kg rau. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu ki-lô-gam rau?
A. 240,3kg
B. 120,15kg
C. 204,3kg
D. 240,35kg

Câu 10. Một thửa ruộng hình tam giác có độ dài đáy là 60 m, chiều cao bằng độ dài đáy. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó. Trung bình cứ 50m2 thu được 32,5kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tạ thóc?
A. 702 tạ
B. 7,02 tạ
C. 351 tạ
D. 35,1 tạ

Nguồn: Tổng hợp
 
ÔN VỀ HÌNH THANG

Bài 1:
Một hình thang có độ dài hai đáy là 11cm và 13cm, chiều cao là 10cm. Diện tích hình thang là:
A. 2400cm2
B. 240 cm2
C. 1200 cm2
D. 120 cm2

Bài 2: Cho độ dài hai đáy của một hình thang là 2,3dm và 4dm, chiều cao là 3,2dm. Diện tích hình thang là:
A. 1,08dm2
B. 10,08dm2
C. 10,8dm2
D. 100,8dm2

Bài 3: Biết độ dài hai đáy của một hình thang là 4/5 m và 6/5 m, chiều cao là 8/5 m. Diện tích hình thang là:
A.
\frac{16}{5}
m2

B.
\frac{8}{10}
m2

C.
\frac{8}{5}
m2

D.
\frac{6}{5}
m2

Bài 4: Một hình thang có độ dài hai đáy là 4,1dm và 5,9dm, chiều cao là 0,35m. Diện tích hình thang là:
A. 1,75m2
B. 17,5m2
C. 17,5dm2
D. 175dm2

Bài 5: Diện tích hình thang ABCD là:


Phiếu bài tập ở nhà lớp 5


A. 1,53dm2
B. 153 dm2
C. 15,3dm2
D. 1530dm2


Bài 6: Cho hình thang có tổng độ dài hai đáy là 5,8 m, diện tích là 14,5 m2. Chiều cao của hình thang là:
A. 0,05m2
B. 0,5m2
C. 5m2
D. 50m2

Bài 7: Một hình thang có diện tích là 78,4 m2, chiều cao là 14m. Tổng độ dài hai đáy của hình thang là:
A. 5,6m2
B. 56m2
C. 1,12m2
D. 11,2m2

Bài 8: Một hình tam giác có đáy 30cm, chiều cao 12cm. Một hình thang có diện tích bằng diện tích hình tam giác và có chiều cao bằng 10cm. Trung bình cộng độ dài hai đáy của hình thang là:
A. 18cm2
B. 180 cm2
C. 36 cm2
D. 360 cm2

Bài 9: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 20m, đáy nhỏ bằng 4/5 đáy lớn và lớn hơn chiều cao là 10 m. Trung bình cứ 100 m2 thu hoạch được 60kg thóc. Thửa ruộng đó người ta thu hoạch được số tạ thóc là:
A. 64,8 tạ
B. 6,48 tạ
C. 0,648 tạ
D. 0,0648 tạ

Bài 10: Một hình thang có đáy nhỏ 19cm và bằng 1/2 đáy lớn. Nếu mở rộng đáy lớn thêm 4,5cm thì diện tích tăng thêm 27 cm2. Vậy diện tích hình thang ban đầu là:
A. 342cm2
B. 34,2 cm2
C. 68,4 cm2
D. 684 cm2

Nguồn: Tổng hợp
 
ÔN GIẢI TOÁN VÈ TỈ SỐ PHẦN TRĂM DẠNG 1: TÌM TỈ SỐ PHẦN TRĂM CỦA HAI SỐ

Câu 1. Tỉ số phần trăm của hai số 45 và 200 là:
A. 0,225%
B. 2,25%
C. 22,5%
D. 225%

Câu 2. Lớp 5A có 32 bạn, trong đó có 14 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của lớp là:
A. 0,4375%
B. 4,375%
C. 43,75%
D. 4375%

Câu 3. Lớp 5A có 40 học sinh, trong đó có 24 học sinh nữ, còn lại là học sinh nam. Như vậy tỉ số phần trăm giữa học sinh nam và học sinh cả lớp là:
A. 40%
B. 0,4%
C. 0,6%
D. 60%

Câu 4. Một trường tiểu học có 532 học sinh nam. Số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam 114 em. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh toàn trường là:
A. 56%
B. 0,56%
C. 0,44%
D. 44%

Câu 5. Khối Năm có 310 học sinh nam. Số nữ nhiều hơn số nam 155 em. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh khối Năm là:
A. 40%
B. 60%
C. 33,3%
D. 60,3%

Câu 6. Một người bỏ ra 2872000 đồng tiền vốn để mua hoa. Sau khi bán hết số hoa người đó thu được 3590000 đồng. Như vậy người đó đã lãi được số phần trăm tiền vốn là:
A. 0,75%
B. 75%
C. 25%
D. 0,25%

Câu 7. Một trường Tiểu học có 515 học sinh. Số học sinh nam bằng 2/3 số học sinh nữ. Số học sinh nam chiếm số phần trăm số học sinh toàn trường là:
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 0,4%

Câu 8. Lớp 5A có 30 học sinh. Trong một bài kiểm tra, số học sinh đạt điểm khá giỏi = 2/3 số học sinh đạt điểm trung bình, không có học sinh điểm yếu. Số phần trăm học sinh đạt điểm trung bình của lớp 5A là:
A. 60%
B. 0,6%
C. 0,4%
D. 40%

Câu 9. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Người ta định xây nhà ở và chỗ để xe tổng cộng là 112,5m2. Phần còn lại dùng để làm vườn. Vậy tỉ số phần trăm giữa diện tích để làm vườn và diện tích mảnh đất là:
A. 70%
B. 700%
C. 7%
D. 0,7%

Câu 10. Một kho chứa 4500 kg thóc. Người ta dùng 5% để ủng hộ người nghèo, 10% số thóc còn lại dùng làm quỹ khuyến học. Tỉ số phần trăm của số thóc đã dùng so với số thóc lúc đầu có trong kho là:
A. 145%
B. 14,5%
C. 1,45%
D. 0,145%

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu bài tập

Bài 1: Tính:
91,54 + 3,135
457,52 - 89
5,16 x 41
482,58 : 35

Bài 2: Trong phép chia bên, số dư là: 85,19 36

Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 5


A. 23
B. 0,23
C. 0,023
D. 0,0023

Bài 3: a) Cho 4 km2 8 hm2= ..………....... km2

b) Cho 2 tấn 17 yến =……...................tạ


Bài 4: Cho tam giác ABC có độ dài đáy 16 cm, diện tích tam giác là 200 cm2. Tính chiều cao của hình tam giác đó?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 5: Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 3/4 m và 5/6m ; chiều cao 2/3 m là: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 6: Một người đi xe máy trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 40,5 km; trong 2 giờ sau, mỗi giờ đi được 40 km. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?


Bài 7: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 28m, đáy bé 18m và chiều cao hơn đáy bé 7m. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2 thu hoạch được 62 kg thóc. Tính số ki-lô-gam thóc thu được trên thửa ruộng đó?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 0,9 x 95 + 1,8 x 2 + 0,9
b) 7,15 : 0,5 + 7,15 x 9 – 7,15

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu bài tập

Bài 1: Đặt tính rồi tính.
a. 396,68 + 42,1
b. 546,92 – 98,614
c. 86,5 x 7,24
d. 177,1 : 7
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.Bài 2: Đổi các đơn vị đo sau:
0,52 tấn = …………… kg
276,5m2 = …………ha
247,5kg= ………… tạ
357,8m2 = ………… dam2

Bài 3: Một hình tam giác có đáy là 0,6dm và bằng 3/7 chiều cao. Tính diện tích hình tam giác:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 4: Tính đáy của tam giác ABC có diện tích là 40cm2 và chiều cao AH là 0,5dm.

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 5: Một hình thang có có đáy lớn 42cm, đáy bé bằng 5/6 đáy lớn, chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy. Tính diện tích hình thang?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 6: Một cửa hàng có 500kg gạo. Buổi sáng bán được 10% số gạo đó, buổi chiều bán được 15% số gạo đó. Hỏi số gạo còn lại là bao nhiêu ki – lô – gam?

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 7. Một đơn vị chuẩn bị đủ gạo cho 750 người ăn trong 40 ngày. Nhưng có thêm một số người đến nên chỉ ăn trong 25 ngày. Hỏi số người đến thêm là bao nhiêu?

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................


Bài 8: Tìm x
a) x : 0,26 = 13,99 + 3,41
b) x + 18,7 = 50,5 : 2,5
c) 53,2 : (x – 3,5) + 45,8 = 99
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Nguồn: Tổng hợp
 
ÔN TỈ SỐ PHẦN TRĂM DẠNG 3: TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ PHẦN TRĂM CỦA SỐ ĐÓ

Câu 1. Biết 95% của một số là 475, vậy số đó là:
A: 19
B. 250
C. 500
D. 100

Câu 2: Một cửa hàng đã bán 1020 lít dầu và số dầu đó bằng 25,5% tổng số dầu của cửa hàng trước khi bán. Như vậy trước khi bán cửa hàng có số lít dầu là:
A. 40
B. 400
C. 40000
D.4000

Câu 3: Một đội xây dựng trong tuần đầu đã sửa được 540 m đường, đạt 36% kế hoạch. Hỏi theo kế hoạch đội đó phải sửa bao nhiêu mét đường?
A.15m
B.150m
C.1500m
D.15000m

...........................................................................................................................….
...........................................................................................................................….
...........................................................................................................................….

Câu 4: Kiểm tra sản phẩm đạt chuẩn của một nhà máy, người ta thấy có 732 sản phẩm đạt chuẩn, chiếm 91,5 % tổng số sản phẩm. Hỏi nhà máy có bao nhiêu sản phẩm không đạt chuẩn?
A. 800
B. 68
C. 680
D. 6800
...........................................................................................................................….
...........................................................................................................................….
...............................................................................................................................

Câu 5: Một trường tiểu học có 480 học sinh nam. Biết số học sinh nam chiếm 60% số học sinh toàn trường. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ?
A. 320
B. 230
C. 400
D. 420
...........................................................................................................................….
...........................................................................................................................….
...........................................................................................................................….
...............................................................................................................................

Câu 6: Một đội sản xuất tuần đầu tiên đã làm được 480 sản phẩm, đạt 30% kế hoạch. Hỏi đội sản xuất đó còn phải làm bao nhiêu sản phẩm nữa mới hoàn thành kế hoạch?
A. 1120
B. 1600
C. 16000
D.1200
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
...............................................................................................................................

Câu 7: Một cửa hàng bán được 126 kg gạo và số gạo đó bằng 31,5 % tổng số gạo của cửa hàng trước khi bán. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô- gam gạo?
A. 400
B. 274
C. 4000
D. 724
..............................................................................................................................................……
..............................................................................................................................................……
....................................................................................................................................................

Câu 8: Một cửa hàng đã bán 1824 lít mắm và số mắm đó bằng 45,6% tổng số mắm của cửa hàng trước khi bán. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít nước mắm?
A. 1267
B. 1267
C. 4000
D. 2176

....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................

Câu 9: Một lớp có 25% học sinh giỏi, 55% học sinh khá còn lại là học sinh trung bình. Tính số học sinh của lớp đó biết số học sinh trung bình là 5 em?
A.20
B.25
C.30
D.35
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................……
..............................................................................................................................................……
...............................................................................................................................

Câu 10: Bán một cái quạt máy với giá 336 000 đồng thì được lãi 12% so với tiền vốn. Tính tiền vốn của một cái quạt máy?
A. 2 800 000 đồng
B.3 000 000 đồng
C. 400 000 đồng
D. 300 000 đồng

...........................................................................................................................….
...............................................................................................................................
...........................................................................................................................….
...............................................................................................................................
...........................................................................................................................….

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu bài tập
Bài 1: Khoanh vào các đáp án đúng:
a) Tỉ số phần trăm của 14,5 và 29 là :
A. 5%
B. 50%
C. 200%
D. 20%
b) Tìm một số, biết 15% của số đó là: 75
A. 11,925
B. 50
C. 500
D. 5,0
c) Tìm chữ số x , biết 7,4x5 > 7,489
A. x = 7
B. x = 8
C. x = 9
D. x = 6
d) Một hình thang có diện tích 36 cm2, chiều cao bằng 6 cm, đáy lớn bằng 7 cm. Đáy bé của hình thang đó bằng:
A. 5 dm
B. 5 cm
C. 4 cm
D. 3 cm
e) Bán kính của một hình tròn có diện tích bằng 28,26 cm2 là
A. 9 cm
B. 4,5 cm
C. 3 cm
D. 6 cm
g) Diện tích của hình thang như hình vẽ bên là:

Phiếu ôn tập ở nhà lớp 5


A. 112 cm2
B. 128 cm2
C. 224 cm2
D. Một đáp số khác.
h) Diện tích hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 2,5 m và 16 dm là:
A. 2 m2
B. 4 m2
C. 4,1 m2
D. 0,9 m2

Bài 2: Tính
Phiếu ôn tập ở nhà lớp 5


Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
a) 9,4 + m + ( 15,2 3 – 4,3 ) với m = 18,62
b) n + 42,74 – ( 39,82 + 2,74 ) với n = 3,72

Bài 4: Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 15 m, đáy bé 12 m, chiều cao bằng trung bình cộng của đáy lớn và đáy bé. Trên mảnh đất đó, người ta đào một cái ao để nuôi cá, phần đất còn lại là 164,6 m2. Hỏi ao cá có diện tích bằng bao nhiêu ?

Bài 5 : Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 2,3 x 4,5 + 2,3 x 2,5 + 7 x 7,7
b)0,1 : 3 + 0,2 : 3 + 0,3 : 3 + 0, 4 : 3 + 0,5 : 3
c) 13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 : 0,125 - 13,25 : 0,25

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu bài tập
Bài 1: Khoanh vào các đáp án đúng:
a) Giá trị của biểu thức: 7 : 0,25 – 3,2 : 0,4 + 8 x 1,25 là:
A. 10;
B. 20;
C. 30;
D. 200
b) Tìm x: x – 2,751 = 6,3 x 2,4
A. x = 12, 359;
B. x = 15,12 ;
C. x = 17,81;
D. x = 17,871
c) Đổi 10325m2 = ….ha … m2, kết quả là:
A. 103ha 25m2;
B. 10ha 325m2;
C. 1ha 3250m2;
D. 1ha 325m2;
d) Trong hộp có 40 viên bi, trong đó có 24 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiêu ?
A. 20%
B. 40%
C. 60%
D. 80%
e) Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần:
A. 0,75 ; 0,74 ; 1,13 ; 2,03
B. 6 ; 6,5 ; 6,12 ; 6,98
C. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503
D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108
g) Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống trong bảng sau:
14916?
A. 25
B. 36
C. 29
D. 30
h) Trong các số sau, số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9 là:
A. 145
B. 270
C. 350

Bài 2: Viết số thập phân có :
a, Năm mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm.
b, Bốn mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn.
c, Mười đơn vị, một trăm linh một phần chục nghìn.

Bài 3 : Đặt tính rồi tính
a) 57,648 + 35,37
b)70,9 - 23,296
c) 18,2 x 3,05
d) 17,55 : 3,9

Bài 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm

7tạ + 26 kg = ............ g

5 tấn : 2 = ............ kg

7dm2 + 42 mm2 = .......... mm2

4 ha - 25 dam2 = .......... dam2
9 km - 3 hm = ............ dam

6m : 3 =.............. cm

8m : 2 = ............... mm

7mm x 8 = ............... cm

Bài 5: Một hình vuông có cạnh 5cm. Một hình tam giác có đáy là 8cm và có diện tích bằng diện tích hình vuông. Tính chiều cao của tam giác.

Bài 6: Tính nhanh:
a) 1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 + 6,6 + 7,7 + 8,8 + 9,9
b) (2003 – 123 x 8 : 4) x (36 : 6 – 6)

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu bài tập

Bài 1: Khoanh vào các đáp án đúng:
a) 5,07 ha =.....m2
A. 57000
B. 50070
C. 50700
D. 50007
b)
2\frac{1}{4}
gấp bao nhiêu lần
\frac{1}{8}
?
A. 24 lần
B. 18 lần
C. 12 lần
D. 9 lần
c) Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:
A. 5 đơn vị
B. 5 phần trăm
C. 5 chục
D. 5 phần mười
d) Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy
\frac{1}{5}
số viên bi có màu:
A. Nâu
B. Xanh
C. Đỏ
D. Vàng
e) Tìm x trong dãy tính sau: (x – 21 x 13 ) : 11 = 39
A. 54
B. 702
C. 273
g) Trong hình sau có bao nhiêu tam giác:

Phiếu bài tập lớp 5


A. 7 tam giác
B. 8 tam giác
C. 9 tam giác
D. 10 tam giác
h) Viết phân số sau thành tỉ số phần trăm
\frac{131313}{252525}

A. 51%
B. 52%
C. 53%
D. 54%

Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a, 9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 9,75
b, 86,077 ; 86,707 ; 87,67 ; 86,77
c,
\frac{3}{2};\ 2\ ;\ \frac{5}{4};\ \frac{9}{4};\ 2,2


Bài 3: a) Tìm số thập phân x có một chữ số ở phần thập phân sao cho: 8 < x < 9
b) Tìm số thập phân x có hai chữ số ở phần thập phân sao cho: 0,1 < x < 0,2
c) Tìm hai số tự nhiên liên tiếp x, y sao cho: x < 19,54 < y

Bài 4: Tính
123,6 + 1,234
129,47 – 108,7
75,56 x 6,3
470,04 : 1,2

Bài 5: Một vườn trẻ dự trữ gạo cho 120 em bé ăn trong 20 ngày. Nay có thêm một số em nên số ngày ăn bị giảm đi 4 ngày. Hỏi có thêm bao nhiêu em mới vào?

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu bài tập
Bài 1: Tính:
91,54 + 3,135
457,52 - 89
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
5,16 x 41
482,58 : 35
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 2: Trong phép chia bên, số dư là: 85,19 36


Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 5


A. 23
B. 0,23
C. 0,023
D. 0,0023

Bài 3: a) Cho 4 km2 8 hm2= ..………....... km2
b) Cho 2 tấn 17 yến =……...................tạ

Bài 4: Cho tam giác ABC có độ dài đáy 16 cm, diện tích tam giác là 200 cm2. Tính chiều cao của hình tam giác đó?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 5: Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 3/4 m và 5/6m ; chiều cao 2/3 m là: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 6: Một người đi xe máy trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 40,5 km; trong 2 giờ sau, mỗi giờ đi được 40 km. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

Bài 7: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 28m, đáy bé 18m và chiều cao hơn đáy bé 7m. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2 thu hoạch được 62 kg thóc. Tính số ki-lô-gam thóc thu được trên thửa ruộng đó?

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 0,9 x 95 + 1,8 x 2 + 0,9
b) 7,15 : 0,5 + 7,15 x 9 – 7,15

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
a. 396,68 + 42,1
b. 546,92 – 98,614
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

c. 86,5 x 7,24
d. 177,1 : 7
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.Bài 2: Đổi các đơn vị đo sau:
0,52 tấn = …………… kg
276,5m2 = …………ha
247,5kg= ………… tạ
357,8m2 = ………… dam2

Bài 3: Một hình tam giác có đáy là 0,6dm và bằng 3/7 chiều cao. Tính diện tích hình tam giác:

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 4: Tính đáy của tam giác ABC có diện tích là 40cm2 và chiều cao AH là 0,5dm.

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 5: Một hình thang có có đáy lớn 42cm, đáy bé bằng 5/6 đáy lớn, chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy. Tính diện tích hình thang?

................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 6: Một cửa hàng có 500kg gạo. Buổi sáng bán được 10% số gạo đó, buổi chiều bán được 15% số gạo đó. Hỏi số gạo còn lại là bao nhiêu ki – lô – gam?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 7. Một đơn vị chuẩn bị đủ gạo cho 750 người ăn trong 40 ngày. Nhưng có thêm một số người đến nên chỉ ăn trong 25 ngày. Hỏi số người đến thêm là bao nhiêu?

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 8: Tìm x
a) x : 0,26 = 13,99 + 3,41
b) x + 18,7 = 50,5 : 2,5
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

c) 53,2 : (x – 3,5) + 45,8 = 99
.............................................................................................................................................

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu bài tập
Chọn các câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính...) vào mỗi bài tập sau đây:
Bài 1: Số thập phân 5 chục, 3 đơn vị, 4 phần trăm được viết là:
A. 5,34
B. 50,4
C. 53,04
D. 53,004

Bài 2. Chữ số 3 trong số thập phân 28,136 thuộc hàng nào?
A. Phần trăm
B. Phần mười
C. Đơn vị
D. Chục

Bài 3. 28 m2 5dm2 =……..........m2
A. 2,85
B. 28,5
C. 28,05
D. 285

Bài 4. 7 tấn 25 kg = ............. tấn
A. 7,25
B. 72,5
C. 7,025
D. 70,25

Bài 5: Kết quả của phép cộng: 356,37 + 542, 81 là:
A. 899, 18
B. 989, 18
C. 998,18
D. 899,81

Bài 6: Tìm số dư của phép chia sau

Phiếu bài tập ở nhà Toán lớp 5

A. 10
B. 0,1
C. 0,01
D. 0,010

Bài 7. Một thửa ruộng hình tam giác có độ dài đáy là 40 m, chiều cao bằng 3/5 độ dài đáy. Tính diện tích của hình tam giác đó.
A. 480 m2
B. 408 m2
C. 480 dm2
D. 408dm2
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 8. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 30m, đáy bé bằng 4/5 đáy lớn và lớn hơn chiều cao là 10 m. Trung bình cứ 100 m2 thu hoạch được 50kg thóc. Thửa ruộng đó người ta thu hoạch được số tạ thóc là:
A. 1,89 tạ
B. 18,9 tạ
C. 189 tạ
D. 0,189 tạ

Bài 9. Một cửa hàng bán được 126 kg gạo và số gạo đó bằng 31,5 % tổng số gạo của cửa hàng trước khi bán. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô- gam gạo?
A. 274kg
B. 27,4kg
C. 2,74kg
D. 400kg

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

Bài 10. Tìm x:
30,6 x X – 7,45 x X = 89,95 + 16,54

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

A. 460
B. 0,46
C. 46
D. 4,6

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu bài tập
Chọn các câu trả lời A,B,C,D (là đáp số, kết quả tính...) vào mỗi bài tập sau đây:

Bài 1. Số thập phân 6 chục, 2 đơn vị, 4 phần mười được viết là:
A. 62,4
B. 26,4
C. 62,04
D. 62,004

Bài 2. Chữ số 5 trong số thập phân 280,156 thuộc hàng nào?
A. Phần trăm
B. Phần mười
C. Đơn vị
D. Chục

Bài 3. 36 m2 5dm2 =……..........m2
A. 3,65
B. 36,5
C. 36,05
D. 3605

Bài 4. 9 tấn 25 kg = ............. kg
A. 9,25
B. 92,5
C. 9025
D. 90,25

Bài 5. Kết quả của phép trừ 450 - 42, 8 là:
A. 47,72
B. 407,2
C. 4072
D. 40,72

Bài 6. Giá trị của biểu thức: 4,86 x 0,25 x 40 là:
A. 48,6
B. 4,86
C. 486
D. 46,8

Bài 7. Một hình tam giác có diện tích 17,5m2 và chiều cao là 5 m. Tính độ dài đáy tương ứng của tam giác đó?
A. 4,25m
B. 4,5m
C. 7 m
D. 3,25m
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 8. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 80m, đáy bé bằng đáy lớn và lớn, chiều cao bằng trung bình cộng độ dài hai đáy. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100 m2 thu hoạch được 500kg thóc. Thửa ruộng đó người ta thu hoạch được số tạ thóc là:
A. 2,45 tạ
B. 24 500 tạ
C. 245 tạ
D. 24,5 tạ

Bài 9. Một trường Tiểu học có 800 học sinh. Số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh toàn trường?
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 0,4%

Bài 10. Tính:
9,5 x 6,8 – 9,5 x 5,8

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

A. 9,5
B. 5,9
C. 95
D. 0,95

Nguồn: Tổng hợp
 
Phiếu bài tập
Bài 1: Kết quả của phép tính 48,65 : 2,5 là:
A.1,946
B.19,46
C.194,6
D.1946

Bài 2: Cho 62m2 9dm2= ..………....... m2
A. 62,9
B. 6,29
C. 62,09
D. 629

Bài 3: Cho 14 kg 7 dag =……...................hg
A. 140,7
B. 14,07
C. 14,7
D. 1,47

Bài 4: Một hình tam giác có mấy đường cao ?
A.3
B. 2
C. 1
D. 4

Bài 5: Một hình tam giác có độ dài đáy là 4,8 m và chiều cao là 54 dm. Diện tích của hình tam giác là:
A. 12,96m2
B. 1,296m2
C. 1296m2
D. 0,1296m2

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

Bài 6: Một người đi ô tô trong 2 giờ đầu, mỗi giờ đi được 60,5 km; trong 6 giờ sau, mỗi giờ đi được 66 km. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 64625
B. 646,25
C. 6462,5
D. 64,625

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

Bài 7: Cho một hình tam giác có đáy là 0,6 dm và bằng 3/7 chiều cao. Tính diện tích hình tam giác đó?
A.0,42
B. 4,2
C. 42
D. 420
....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

Bài 8: Lãi suất tiết kiệm là 0,4% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 50 000 000 đồng. Hỏi sau một tháng tổng tiền vốn và tiền lãi là bao nhiêu đồng?
A. 520 0000
B. 50 200 000
C. 502 000 000
D. 50 20 000
....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

Bài 9: Một mảnh vườn hình vuông có cạnh dài 14 m. Người ta dành ra 35% diện tích mảnh vườn để trồng hoa. Hỏi diện tích trồng hoa là bao nhiêu mét vuông?
A.6,86
B. 86,6
C. 68,6
D. 66,8
....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

Bài 10: Tính đáy BC của hình tam giác ABC có diện tích là 40cm2. Và chiều cao AH là 0,5dm.
A. 16cm
B. 1,6cm
C. 160cm
D. 16dm
....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

Nguồn: Tổng hợp
 
Câu 1. Số thập phân gồm sáu mươi sáu đơn vị, hai mươi phần nghìn viết là:
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 60,20
B. 66,20
C. 66,020
D. 66,002

Câu 2. Số bé nhất trong các số thập phân 86,570; 86,507; 86,750; 86,705
A. 86,750
B. 86,507
C. 86,570
D. 86,705

Câu 3. Cho 35 m2 14cm2 = .......... m2
A. 3514
B. 35,14
C. 35,014
D. 35,0014

Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2 tấn 17kg =……kg
A. 217
B. 2017
C. 2,17
D. 2,017

Câu 5. Cho 102,5 : x = 4 . Giá trị của x là
A. 2,5625
B. 25,625
C. 256,25
D. 25626

Câu 6. Một lớp học có 16 học sinh nam và ít hơn số học sinh nữ là 8 bạn. Như vậy, tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là:
A. 60%
B. 6%
C. 55%
D. 40%
....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

Câu 7. Một hình thang có đáy lớn 12cm, đáy bé 8cm và diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh 10cm. Chiều cao hình thang là:
A. 15cm
B. 5cm
C. 20cm
D. 10cm
....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

Câu 8. Một đội công nhân có 63 người nhận sửa xong một quãng đường trong 11 ngày. Hỏi muốn làm xong quãng đường đó trong 7 ngày với mức làm của mỗi người như nhau thì cần bổ sung thêm số người là:
A. 36 người
B. 72 người
C. 99 người
D. 92 người
....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

Câu 9. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi 80m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ trung bình 100 m2 thu hoạch được 64 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?
A. 9,6 tạ
B. 6,9 tạ
C. 99 tạ
D. 92 tạ
....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

Câu 10. Cho biểu thức 56,68 x 75 + 56,68 x 20 + 56,68 x 5
Giá trị của biểu thức là:
A. 56,68
B. 566,8
C. 5668
D. 65,68
....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

Nguồn: Tổng hợp
 
Câu 1. Chữ số 4 trong số 10,947 có giá trị là:
A.
\frac{4}{100}

B.
\frac{4}{10}

C. 4
D.
\frac{4}{1000}


Câu 2. Hỗn
4\frac{3}{5}
số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 12
B. 2,5
C. 3,5
D. 4,6

Câu 3. Cho các số thập phân: 4,357 ; 4,753 ; 4,573 ; 4,499 số lớn nhất là
A. 4,357
B. 4,753
C. 4,573
D. 4,499

Câu 4. 12dm2 7cm2 = ......dm2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 12,7
B. 12,07
C. 12,007
D.1,207

Câu 5. Kết quả của phép tính 91,08 : 3,6 là:
A. 25,3
B. 23,5
C. 2,53D. 2,35

Câu 6. Một xe ô tô đã đi được 40% chiều dài của con đường dài 250 km. Ô tô phải đi tiếp đoạn đường còn lại dài:
A. 210 km
B. 150 km
C. 190 km
D. 100 km
....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

Câu 7. Tìm x
12,3 : x – 4,5 : x = 15
....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

A. 15
B. 1,3
C. 0,52
D. 5,2

Câu 8. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18 mét và chiều rộng 15m. Người ta dành 60% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.
A. 270m
B. 270m2
C. 162m2
D. 162m
....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

Câu 9. Một miếng vải hình tam giác có độ dài đáy là 2,5m và chiều cao là 1,2m. Vậy diện tích của miếng vải hình tam giác đó là:
A. 3m
B. 3m2
C. 1,5m2
D. 1,5m
....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

Câu 10. Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé bằng 1/3 đáy lớn, chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Diện tích hình thang đó bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?
A.128000
B. 3600
C. 6400
D. 64000
....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

Nguồn: Tổng hợp
 

Xếp hạng chủ đề

Tạo
Giáo Án Mới,
Trả lời lần cuối từ
Học Cùng Con,
Trả lời
22
Lượt xem
4,330

Đang có mặt

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng - GAC

Diễn đàn GAC - Giáo Án Chuẩn, nơi các Giáo viên, Phhs có thể tìm kiếm và chia sẻ những tài liệu giáo dục, những câu chuyện nghề nghiệp. Và cùng nhau thảo luận các chủ đề nuôi dạy con trẻ, chăm sóc sức khỏe, kinh doanh, du lịch, cuộc sống, tình yêu, hạnh phúc gia đình,...
Back
Top