Tiết 23
BÀI 9: NHẬT BẢN
TIẾT 3: TÌM HIỂU VỀ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI CỦA NHẬT BẢN
BÀI 9: NHẬT BẢN
TIẾT 3: TÌM HIỂU VỀ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI CỦA NHẬT BẢN
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
Hiểu được đặc điểm của hoạt động kinh tế đối ngoại ở Nhật Bản.
2. Kĩ năng
Rèn luyện các kĩ năng xử lí số liệu, vẽ biểu đồ, nhận xét bảng số liệu và biểu đồ. Cụ thể là bảng số liệu và biểu đồ về ngành ngoại thương của Nhật Bản.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Biểu đồ giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản (phóng to).
- Tư liệu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản.
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK, vở, bút
III. CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
- Tổ chức thảo luận nhóm, đàm thoại gợi mở.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức.
Lớp | Sĩ số | Ngày dạy |
A3 | | |
A6 | | |
A8 | | |
- Trình bày các ngành kinh tế của Nhật Bản.
3. Bài mới
Khởi động: GV nêu nhiệm vụ của bài thực hành: Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản; Đặc điểm khái quát về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản.
Hoạt động 1 : Cá nhân. Vẽ biểu đồ.
- HS đọc yêu cầu của bài 1, trình bày cách vẽ biểu đồ giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản.
- GV hướng dẫn HS vẽ biểu đồ Giá trị xuất nhập khẩu Nhật Bản theo số liệu trong SGK (BIỂU ĐỒ CỘT GHÉP)
- GV yêu cầu hai HS lên bảng vẽ biểu đồ, các HS khác vẽ vào vở. GV đôn đốc HS làm bài.
- HS nhận xét biểu đồ đã vẽ trên bảng. Giáo viên nhận xét, bổ sung
Hoạt động 2 : Nhóm. Nhận xét hoạt động kinh tế đối ngoại.
- Bước 1: GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm.
- Bước 2: GV yêu cầu học sinh đọc ô thông tin của mục 2 SGK, quan sát bảng 9.6, nêu đặc điểm hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản theo mẫu phiếu :
- GV yêu cầu các nhóm trình bày, sau đó tổng kết
Thông tin phản hồi:
- Sản phẩm xuất khẩu: Sản phẩm công nghiệp cơ khí (tàu biển, ô tô, xe gắn máy, sản phẩm tin học) chiếm 99% giá trị xuất khẩu. Giá trị xuất xuất khẩu chiếm 6,25 % thế giới.
- Sản phẩm nhập khẩu:
+ Công nghệ và kĩ thuật của nước ngoài.
+ Các sản phẩm nông nghiệp : lúa mì, lúa gạo, đỗ tương, hoa quả, đường, thịt, hải sản…
+ Năng lượng : than, dầu mỏ, khí tự nhiên…
+ Nguyên liệu công nghiệp: quặng mỏ, cao su, bông, vải, len…
- Cán cân xuất nhập khẩu: dương Þ Nhật Bản là nước xuất siêu.
- Bạn hàng: Các nước phát triển 52% tổng giá trị mậu dịch, các nước đang phát triển 45% tổng giá trị mậu dịch đặc biệt là các nước Hoa Kỳ, EU, Trung Quốc, các nước và lãnh thổ công nghiệp mới ở Châu Á, Ôx-trây-lia.
- Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) tăng nhanh. Đẩy mạnh đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các nước ASEAN.
- Viện trợ phát triển chính thức (ODA) đứng đầu thế giới. Viện trợ phát triển chính thức cảu Nhật Bản chiếm 60% tổng viện trợ ODA quốc tế cho các nước ASEAN.
4. Đánh giá
Biểu dương những học sinh có bài làm tốt, rút kinh nghiệm những lỗi cần phải sửa chữa.
5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Hoàn thiện bài thực hành.
- Tìm hiểu về Trung Quốc.