Đề ôn luyện sau sẽ giúp các em củng cố lại những kiến thức đã học đối với môn Toán lớp 5, chuẩn bị cho kì thi giữa HKII. Chúc các em thi tốt!
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Bài 1: Chữ số 6 trong số 3,608 có giá trị là:
A. 6
B. 6/10
C.6/100
D. 60
Bài 2: Phân...
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 thế kỉ = ...nă
1 năm = ...tháng
1 năm không nhuận có ...ngày
1 năm nhuận có...ngày
1 tháng có...(hoặc...) ngày
Tháng 2 có ...hoặc...ngày.
b) 1 tuần lễ có...ngày
1 ngày = ...giờ
1 giờ = ...phút
1 phút = ...giây
Lời giải:
a) 1 thế kỉ = 100 năm
1 năm =...
Bài 1:
a) viết số thích hợp vào chỗ chấm:
b) trong bảng đơn vị đo thể tích:
- đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn liền tiếp?
- đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn liền tiếp?
Lời giải:
Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền
Đơn vị bé bằngđơn vị lớn hơn tiếp liền
Bài 2 ...
Bài 1: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-mét
4km 382m ;
2km 79m ;
700m.
b) Có đơn vị đo là mét:
7m 4dm ;
5m 9cm ;
5m 75mm.
Lời giải:
a) 4km 382m = 4,382km ;
2km 79m = 2,079km;
700m = 0,7km.
b) 7m 4dm = 7,4m ;
5m 9cm = 5,09 m ;
5m 75mm = 5,075m.
Bài 2 : Viết các...
Bài 1 :
a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài theo mẫu sau:
b) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng theo mẫu sau:
c) Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):
- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?
- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp...
Bài 1:
a) Đọc các số sau:
70815;
975 806;
5 723 600;
472 036 953.
b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên.
Lời giải:
a) 70815: bảy mươi nghìn tám trăm mười lăm
975 806: chín trăm bảy mươi năm nghìn tám trăm linh sáu
5723600: năm triệu bảy trăm hai mươi ba nghìn sáu trăm
472 036 953: bốn...
Bài 1: viết số thích hợp vào ô trống:
S(km)
261
78
165
96
v(km/giờ)
60
39
27,5
40
t(giờ)
Lời giải:
S(km)
261
78
165
96
v(km/giờ)
60
39
27,5
40
t(giờ)
4,35
2
6
2,4
Bài 2 : Một con ốc sên bò với vận tốc 12cm/phút. Hỏi con ốc sên đó bò được quãng đường 1,08m trong thời gian...
Bài 1: viết số thích hợp vào ô trống:
S(km)
35
10,35
108,5
81
v(km/giờ)
14
4,6
62
36
t(giờ)
Lời giải:
S(km)
35
10,35
108,5
81
v(km/giờ)
14
4,6
62
36
t(giờ)
2,5
2,25
1,75
2,25
Bài 2:
a) Trên quãng đường 23,1 km, một người đi xe đạp với vận tốc 13,2 km/giờ. Tính thời gian...
Bài 1: Trong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại. Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố một số phát minh. Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào?
Kính viễn vọng năm 1671
Bút chì năm 1794
Đầu máy xe lửa năm 1804
Xe đạp năm 1869
Ô...
Bài 1: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK)
Số?
Hướng dẫn giải
Bài 2: (Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK)
Viết số thích hợp vào chỗ trống theo mẫu
Hướng dẫn giải
Bài 3: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK)
Mỗi can đựng được 3 lít dầu. Hỏi 5 can như thế đựng được bao nhiêu lít dầu?
Hướng dẫn giải...
Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống:
Lời giải:
Bài 2 :
a) Hãy chỉ những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật (hình bên).
b) Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 4cm.
Tính diện tích của mặt đáy MNPQ và các mặt ABNM, BCPN.
Lời giải:
a) AB = CD = PQ = MN
AD = BC...
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
b) 60 000m2 = ... ha 1800ha = ... km2
800 000m2 = ... ha 27000 ha = ... km2
Lời giải:
Bài 2: Diện tích rừng Cúc Phương là 22 200ha. Hãy viết số đo diện tích khu rừng đó dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông.
Lời giải:
22 200 ha = 222km2...
Bài 1: a) Đọc các số đo diện tích :
29mm2; 305mm2; 1200mm2.
b) Viết các số đo diện tích :
- Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông
- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.
Lời giải:
a) Hai mươi chín mi-li-mét vuông.
Ba trăm linh năm mi-li-mét vuông.
Một nghìn hai trăm mi-li-mét vuông.
b)...