Bài 1 : Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau :
Lời giải:
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 18 yến = ... kg b) 430 kg = ... yến
200 tạ = .. kg 2500kg = ... tạ
35 tấn = ... kg 16 000kg = ... tấn
c) 2kg 326g = ... g d) 4008g = ... kg ... g...
Bài 1 : Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau :
Lời giải:
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Lời giải:
Bài 3 : a) 4km 37m = ... m
8m 12cm = ... cm
b) 354dm = ... m ... dm
3040m = ... km ... m
Lời giải:
a) 4km 37m = 4037m
8m 12cm = 812cm
b) 354dm = 35m 4dm
3040m = 3km 40m.
Bài...
Bài 1 : a) Đọc các phân số:
b) Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên.
Lời giải:
a)
Năm phần bảy;
Hai mươi lăm phần một trăm (hoặc hai mươi lăm phần trăm);
Chín mươi mốt phần ba mươi tám;
Sáu mươi phần mười bảy;
Tám mươi lăm phần nghìn.
b)
Bài 2 : Viết các thương dưới dạng phân số: 3 : 5...
Bài 1 : Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét:
a) 3m 6dm;
b) 4dm;
c) 34m 5cm;
d) 345cm.
Lời giải:
a) 3,6m
b) 0,4m
c) 34,05m
d) 3,45m
Bài 2: Viết số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Đơn vị đo là tấn
Đơn vị đo là ki-lô-gam
3,2 tấn
3200kg
502kg
2,5 tấn
21kg...
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 56dm2 = …m2
b) 17 dm2 23cm2 = ….dm2;
c) 23 cm2 = …dm2
d) 2 cm2 5mm2 =…cm2
Lời giải:
a) … = 0,56cm2
b) … = 17,23 dm2
c) … = 0,23dm2
d) … = 2,05 cm2
Bài 2 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1654m2 = … ha
b) 5000m2 = … ha
c) 1ha = …...
Bài 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 35m 23cm = ...m;
b) 51dm 3cm = ...dm;
c) 14m 7cm = ....m.
Lời giải:
a) 35m 23cm = 35,23m
b) 51dm 3cm = 51,3dm
c) 14m 7cm = 14,07m
Bài 2 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
315cm = ....m; 234cm = ...m;
506cm = ....m; 34dm =.....m...
Đề ôn luyện môn toán lớp 5 giúp các em chuẩn bị tốt trước kì thi giữa HKII. Chúc các em thi tốt!
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1:
a) Chữ số 3 trong số thập phân 18,235 có giá trị là:
A. 30 B. 3 C. 3/10 D. 3/100
b) Số thập...
Chúng mình cùng luyện tập các bài tập liên quan về Xăng - ti - mét khối. Đề - xi - mét khối nhé. Chúc các em làm bài tốt.
Câu 1:
a) Viết cách đọc các số đo sau (theo mẫu) :
Mẫu : 82cm3 : tám mươi hai xăng-ti-mét khối.
508dm3 : ………………………………
17,02dm3 : ……………………………
38cm338cm3 ...