Chúng mình cùng luyện tập các bài tập liên quan về Xăng - ti - mét khối. Đề - xi - mét khối nhé. Chúc các em làm bài tốt.
Câu 1:
a) Viết cách đọc các số đo sau (theo mẫu) :
Mẫu : 82cm3 : tám mươi hai xăng-ti-mét khối.
508dm3 : ………………………………
17,02dm3 : ……………………………
38cm338cm3 : ………………………………
b) Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm:
Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : …………………………………
Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối : …………………………
Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối : ………………………………
Ba phần năm xăng-ti-mét khối : ……………………………………………
Câu 2: Viết vào ô trống (theo mẫu)
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống
a, 1dm3 = ....cm3
5,8dm3 = ....cm3
375dm3 = .......cm3
4/5dm3 = .........cm3
b, 2000cm3 =.....dm3
490 000dm3 = .....cm3
154000cm3 = 154 dm3
5100cm3 = 5,1dm3
Câu 4: Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm thích hợp.
2020cm3 … 2,02dm3
2020cm3 … 2,2dm3
2020cm3 … 0,202dm3
2020cm3 … 20,2dm3
Nguồn: TH
Câu 1:
a) Viết cách đọc các số đo sau (theo mẫu) :
Mẫu : 82cm3 : tám mươi hai xăng-ti-mét khối.
508dm3 : ………………………………
17,02dm3 : ……………………………
38cm338cm3 : ………………………………
b) Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm:
Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : …………………………………
Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối : …………………………
Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối : ………………………………
Ba phần năm xăng-ti-mét khối : ……………………………………………
Câu 2: Viết vào ô trống (theo mẫu)
Viết số | Đọc số |
76 cm3 | |
519dm3 | |
85,08dm3 | |
4/5cm3 | |
Một trăm chín mươi hai xăng - ti - mét khối | |
Hai nghìn không trăm linh một đề - xi - mét khối | |
Ba phần tám xăng ti mét khối |
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống
a, 1dm3 = ....cm3
5,8dm3 = ....cm3
375dm3 = .......cm3
4/5dm3 = .........cm3
b, 2000cm3 =.....dm3
490 000dm3 = .....cm3
154000cm3 = 154 dm3
5100cm3 = 5,1dm3
Câu 4: Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm thích hợp.
2020cm3 … 2,02dm3
2020cm3 … 2,2dm3
2020cm3 … 0,202dm3
2020cm3 … 20,2dm3
Nguồn: TH