Các bài tập ôn tập cuối tuần - Tiếng Anh 4

WEEK 21
(Unit 13 - Lesson 1 + 2)

1. Circle the odd one out.


Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 13: Would you like some milk?



2. Read and circle a, b or c.


Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 13: Would you like some milk?



3. Do the puzzle.


Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 13: Would you like some milk?



4. Read and complete.


Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 13: Would you like some milk?



5. Find and write.


Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 13: Would you like some milk?


Nguồn: Tổng hợp
 
ĐÁP ÁN
1.

1. d 2. b 3. a 4. b 5. a

2.

1. B 2.b 3. a 4. c 5. c

4.

1. ask 2. like 3. fish 4. juice 5. thank

5.

1. Chicken 2. food is fish 3. favourite drink is juice 4. favourite drink is milk

Nguồn: Tổng hợp
 
WEEK 22

(Unit 13 - Lesson 3, Unit 14 - Lesson 1)

1. Write and match. Then read the sentences aloud.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 - Tuần 22



2. Look and write.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 - Tuần 22



3. Read and complete.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 - Tuần 22



4. Draw and write about your favourite food and drink.













I like…………………………………………………………………….....................................................................................

…………………………………………………………………………......................................................................................

…………………………………………………………………………......................................................................................

…………………………………………………………………………......................................................................................

………………………………………………………………………….....................................

Nguồn: Tổng hợp
 
ĐÁP ÁN BÀI TẬP CUỐI TUẦN MÔN TIẾNG ANH LỚP 4
1.

1-b. leaf 2- d. beef 3-a. fish 4-c. dish

2.

1. old 2. slim 3. strong 4. small 5. short 6. tall

3.

JobsHobbiesAppearanceFavourite foood/drink
Sue’s fatherworkerfilmtallfish
Sue’s mothernursemusicslimvegetables
Sue’s brotherdriversportsstrongFruit juice,

hamburgers

Nguồn: Tổng hợp
 
WEEK 23

(Unit 14 - Lesson 2 + 3)

1. Then say the words aloud.


Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 14 có đáp án



2. Look and write.


Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 14 có đáp án



3. Read and circle a, b or c.


Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 14 có đáp án



4. Stick a photo of your mother and write about her (name, age, job, hobbies, favourite food/ drink, appearance).


Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 14 có đáp án


Nguồn: Tổng hợp
 
ĐÁP ÁN
1.

1. Thick 2. thin 3. these 4. Those 5. third 6. brother

2.

1. Linda is shorter.

Mary is taller.

2. The man is older.

The boy is younger.

3. The blue book is thicker.

The black book is thinner.

4. The cat is smaller.

The dog is bigger.

5. The father is weaker.

The son is stronger.

6. The son is fatter.

The mother is slimmer.

3.

1. b 2. b 3. c 4. a 5. a

Nguồn: Tổng hợp
 
WEEK 24

(Unit 15 - Lesson 1 + 2)

1. Match.


Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 15: When's Children's Day? có đáp án



2. Circle a, b or c.


Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 15: When's Children's Day? có đáp án



3. Read and tick √ T (True) or F (False).


Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 15: When's Children's Day? có đáp án



4. Write the answers


Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 15: When's Children's Day? có đáp án

Nguồn: Tổng hợp
 
WEEK 25

(Unit 15 - Lesson 3, Review 3)

1. Match and write. Then read the words aloud.

Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 - Tuần 25


2. Read and match.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 - Tuần 25


3. Read and match.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 - Tuần 25



4. Write about the favourite festival.

My favourite festival is…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…….………………………………………………………………………………………………...............



5. Circle the incorrect words. Then write the sentences correctly.


Bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 4 - Tuần 25


Nguồn: Tổng hợp
 
ĐÁP ÁN
1.

1. Clothes

2. Flowers

3. Clock

4. Classroom

5. Floor

6. Clean

2.
1. E 2. d 3. a 4. c 5. b

3.
1. f 2. e 3. a 4. b 5. c 6. d

5.

1. My favourite festival is Children’s Day.


2. We visit our teachers on Teachers’ Day.


3. My father buy a lot of flowers for New Year.


4. I like eating banh chung during Tet.

Nguồn: Tổng hợp
 

Xếp hạng chủ đề

Tạo
Giáo Án Mới,
Trả lời lần cuối từ
Giáo Án Mới,
Trả lời
30
Lượt xem
2,636

Đang có mặt

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng - GAC

Diễn đàn GAC - Giáo Án Chuẩn, nơi các Giáo viên, Phhs có thể tìm kiếm và chia sẻ những tài liệu giáo dục, những câu chuyện nghề nghiệp. Và cùng nhau thảo luận các chủ đề nuôi dạy con trẻ, chăm sóc sức khỏe, kinh doanh, du lịch, cuộc sống, tình yêu, hạnh phúc gia đình,...
Back
Top