Các nội dung ôn tập đợt nghỉ dịch tiếp theo - toán học 5

Thần Đồng

Moderator
Điểm
31,391
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM
I. Hàng của số thập phân - Đọc, viết số thập phân
1. Số 8,016 được đọc là:

A. Tám phẩy mười sáu.
C. Tám phẩy khôngtrăm mười sáu.
B. Tám phẩy mười sáu phần trăm.
D. Tám phẩy không nghìn mười sáu.

2. Số thập phân gồm có “mười đơn vị, bảy phần nghìn” viết là:
A. 10,7 B. 10,07 C. 10,0007 D. 10, 007

3. Sốthập phân có mười bảy đơn vị, năm phần trăm, ba phần nghìn được viết là:
A. 17,53 B. 17,053 C. 17,530 D. 170,53

4. Mười chín đơn vị, hai phần trăm được viết là:
A. 19,200 B. 19,2 C. 19,002 D. 19,02

5. Số thập phân có bốn nghìn không trăm linh sáu đơn vị, hai phần trăm được viết là: A. 4006,200 B. 4060,02 C. 4006,02 D. 4600,02

6. Chữ số 9 trong số thập phân 26,958 có giá trị là:

A.9 1000
B.9 100
C.9 10
D.9 10000

7. Chữ số 7 trong số thập phân 23,547 có giá trị là:

A.7 10
B.7 100
C.7 1000
D.7 10000

8. Chữ số 7 trong số thập phân 12,2075 có giá trị là?

A.1000 7
B.10 7
C.100 7
D.10000 7

9. Chữ số 4 trong số thập phân 23,547 có giá trị là:

A.4 10
B.4 100
C.4 1000
D.4 10000

10. Phân số thập phân634 10
được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,0634 B. 0,634 C. 6,34 D. 63,4

11. Hỗn số 5 6 100 được viết dưới dạng số phân số là:
A. 5,60 B. 5,600 C. 5,06 D. 5,006

12. Hỗn số 4 5 7được viết thành phân số là:

A.33 7
B.39 7
C.27 7
D.16 7

13. Hỗn số 51000 9viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,900 B. 5,09 C. 5,009 D. 5,90

14. Hỗn số 3 2 5 được chuyển thành phân số là:
A.17 5
B.10 5
C.11 5
D.5 17

15. Hỗn số 7100 56 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 7,56 B. 75,6 C.0,0756 D. 0,756

Nguồn: Tổng hợp
 
Sửa lần cuối:
So sánh số thập phân
Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất
1. Dãy số thập phân được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 4,1; 3,03; 2,9 B. 2,9; 3,03; 4,1 C. 2,9; 4,1; 3,03 D. 3,03; 2,9; 4,1

2. Số bé nhất trong các số 8,25; 6,99; 6,89; 7,54 là:
A. 6,99 B. 6,89 C. 8,25 D. 7,54

3. Trong các số thập phân 42,538; 41,83 ; 42,358; 41,538 số thập phân lớn nhất là:
A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538

4. So sánh nào sau đây đúng:
A. 68,90 > 68,9 B. 93,2 > 93,19 C. 8,843 = 8,85 D. 90,6 < 89,6

5. Số lớn nhất trong các số sau là:
A. 6,375 B. 9,01 C. 8,72 D. 6,735

6. Số lớn nhất trong các số: 0,9 ; 0,82 ; 0,093 ; 0,205 là:
A. 0,82 B. 0,093 C. 0,205 D. 0,9

7. Số bé nhất trong các số: 0,6 ; 0,35 ; 0,092 ; 0,902 là:
A. 0,6 B. 0,902 C. 0,35 D. 0,092

8. Tìm chữ số x, biết: 71,418 > 71,4x8:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

9. Số bé nhất trong các số sau là: 42,24; 41,214; 42,41; 41,42.
A. 42,24 B. 41,214 C. 42,41 D.41,42

Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từbé đến lớn:
a) 5,578; 8,56; 8,375; 7,999; 7,1
.................................................................................................................................................
b) 39,23 ; 27,5; 28,14 ; 39,123 ; 26,999 Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) 83,62 ; 84,26; 82,65; 81,95; 84,29
.................................................................................................................................................
b) 6,847 ; 7,02 ; 6,748 ; 6,874 ; 7,2
.................................................................................................................................................

Nguồn: Tổng hợp
 
Sửa lần cuối:
Đổi đơn vị đođại lượng
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. 8m 6dm = 8,6 m h. 3km 5 dam =3,5 km
b. 78,9 dm = 7,89 cm i. 15,2 m = 15 m 20 cm
c. 4tấn 562kg = 4,562 tấn k. 39tấn 14 kg > 39014 kg
d. 25kg 39 g < 25,39kg l. 3 tạ 5 kg = 35 kg
e. 2g = 2000kg h.
5 2 giờ = 24phút
f. 23cm2 = 2,3 dm2 m. 7m2 7cm2> 7,007 m2
g. 9 m2 35 dm2 = 9,35 m2 n. 25 dm2 5 cm2 > 2550cm2

Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2036kg = ………………… tấn
12 m2 5 dm2 = …………… m2
3 m2 24 dm2 = …………… m2
7m 3cm = …………… m
3 hm2 2 dam2 = …………… hm2
7m 3cm = …………… dm
2,038 tấn = …………………kg
1 5 hm2 5 m2 = …………… m2
7 hm2 3 dam2 = …………… hm2
8m 5cm = …………… dm
17 tấn 52 kg = ......... yến
5 ha 27 dam2 = ……….. m2
12 tấn 36 kg = ......... tạ
2 m2 43 dm2 = ……….. m2
123,9 ha = ……….. km
2 321,8 ha = ……….. km
2 51dm 3cm = ……………dm
4 tấn 6kg= …………… tấn
36dm 9cm = ………... m
28dm 7cm = ………... m
3074 m = …… km …… m
4073 m = …… km …… m
2,3dam2 = …………..m2
3,4dam2 = …………..m2

Nguồn: Tổng hợp
 
Sửa lần cuối:
Dạng toán về quan hệ tỉ lệ
1. Mua 3 cây bút chì hết 21000 đồng. Mua 6 cây bút chì phải trả số tiền là:
A. 42000 đồng B. 30000 đồng C. 63000 đồng D. 120000 đồng
2. Mua 5 lít dầu hết 55 000 đồng. Vậy 3 lít dầu như thế có giá:
A. 305 000 đồng B. 330 000 đồng C. 110 000 đồng D. 33 000 đồng
3. Mua 12 quyển vở hết 36000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là:
A. 900000 đồng B. 90000 đồng C. 9000 đồng D. 900 đồng
4. Mua 2 bộ quần áo hết 90 000 đồng. Vậy mua 5 bộ quần áo hết số tiền là:
A. 225 000đồng B. 450 000đồng C. 125 000đồng D. 45 000đồng
5. Mua 2 kg cam hết 50.000 đồng. Mua 16 kg cam như thế hết số tiền là:
A. 400 000 đồng B. 25 000 đồng C. 800 000 đồng D.40 000đồng
6. Mua 4 hộp sữa hết 24 000 đồng, mua 8 hộp sữa như thế hết số tiền là:
A. 6 000đồng B. 12 000 đồng C. 48 000 đồng D. 24 000 đồng

Nguồn: Tổng hợp
 
Tỉ số phần trăm 1.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm 15% của 36 là ……..........…………………………….........................................................
20% của 35 lít dầu là ………………………………….........................................................
25% của 100 kg là .....................................................................................................................
30% của 72 là …………………………………...................................................................
2. Tỉ số phần trăm của 1,2 và 2,5 là:
A. 0,48% B. 48% C. 4,8% D. 480%
3. Tỉ số phần trăm của hai số 3 và 4,8 là:
A. 0,25% B. 62,5 C. 0,625% D. 62,5%
4. Tỉ số phần trăm của hai số 40 và 125 là:
A. 320% B. 0,32% C. 34% D. 32%

Nguồn: Tổng hợp
 
Hình học * Diện tích hình tam giác, hình thang
1. Hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 16 cm, chiều cao 10 cm thì diện tích là:
A. 80 m2 B. 800 m2 C. 80 cm2 D. 0,8 cm2
2. Hình thang có tổng độ dài hai đáy là 42cm, chiều cao 14 cm. Diện tích hình thang đó là:
A. 294m3 B. 2,94cm2 C. 29,4m2 D. 294cm2
3. Diện tích hình tam giác có độdài đáy 18 dm; chiều cao 70cm là:
A. 64 dm2 B. 63dm2 C. 63 cm2 D. 126 dm2 * Chu vi, diện tích hình tròn
4. Một hình tròn có đường kính là 1,4m thì chu vi của hình tròn đó là:
A. 1,5386 m B. 4,396 m C. 6,1544 m D. 3,964 m
5. Một hình tròn có đường kính là 0,6cm thì chu vi của hình tròn đó là:
A. 1,884 cm B. 4,396 m C. 6,1544 m D. 3,964 m
6. Một hình tròn có đường kính là 2dm thì chu vi của đường tròn đó là:
A. 6,28 cm B. 9,42cm C. 9,42 dm D. 6,28 dm
7. Tính diện tích hình tròn có đường kính là 8dm. A. 21,98dm B. 50,24dm2 C. 50,24dm D. 21,98dm2
8. Một hình tròn có chu vi là 21,352 m thì đường kính của hình tròn đó là:
A. 4,2 m B. 3,4 m C. 6,8 m D. 8,4 m

Nguồn: Tổng hợp
 
PHẦN B. TỰ LUẬN
I. Đặt tính rồi tính
a) 35,8 + 401,62
b) 45,79 – 15,28
c) 48,1 x 3,4
II. Tính giá trị biểu thức
a) 18,5 – 10,5 : 3 + 5
b) 17,5 – 13,5 : 3 + 6
c) (65,7 – 39,8) : 5
d) 12,7 – 25,5 : 5 + 3,8
e) 8,11 + 6,2 × 1,8 – 3,05
g) (17,6 + 9,2) : 5
h) 62,45 x 2,5 - 62,45 x 1,5
i) 1,25 x 8,64 x 0,8
k) 43,8 × 7,6 + 43,8 × 2,4
l) 4359 : 25 : 4 – 11,59
m) 2648 : 4 : 25 + 15,52
n) (131,4 – 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2
Nguồn: Tổng hợp
 
Một số bài toán giải có lời văn
Bài 1. Có 17 ô tô chở được 1802 kg gạo. Nếu có thêm 8 ô tô chở nữa thì với sức chở đó chở được bao nhiêu tấn gạo?
Bài 2. May 25 bộ quần áo như nhau hết 70m vải. Hỏi may 6 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải?
Bài 3. Mua 15 bông hoa hết 37500 đồng. Hỏi mua 6 bông hoa như thế hết bao nhiêu tiền?
Bài 4. Một bộ quần áo may hết 3,5 m vải. Hỏi có 353m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn dư bao nhiêu mét vải ?
Bài 5. Thùng to có 21 lít dầu, thùng bé có 15 lít dầu. Số dầu đó được chứa vào các chai như nhau, mỗi chai có 0,75 lít. Hỏi có tất cả bao nhiêu chai dầu?
Bài 6. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 60 m và bằng 2 3
chiều dài.
a) Tính diện tích của thửa ruộng. b) Người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc trên thửa ruộng đó, biết rằng cứ 100m2 thì thu hoạch được 60 kg thóc?
Bài 7. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 80m, chiều rộng bằng 3 4
chiều dài.
a) Tính diện tích của thửa ruộng. b) Người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc trên thửa ruộng đó, biết rằng cứ 100m2 thì thu hoạch được 85kg thóc?
Bài 8. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 60m và chiều rộng bằng một nửa chiều dài. a) Tính diện tích thửa ruộng đó. b) Biết rằng, cứ 100 m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tấn thóc ?
Bài 9. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 80m và chiều rộng bằng 3 5
chiều dài.
a) Tính diện tích mảnh vườn. b) Ở giữa mảnh vườn người ta đào một cái ao thả cá. Tính diện tích của ao, biết diện tích của ao chiếm 5 2 diện tích mảnh vườn.
Bài 10. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng
5 2 chiều dài, biết chiều dài mảnh đất đó là 25 m, trên mảnh đất đó người ta trồng hoa hết 64,8% diện tích. Tính diện tích trồng hoa.
Nguồn: Tổng hợp
 
Bài toán giải có lời văn
Bài 11. Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài là 18m, chiều rộng bằng 4 6
chiều dài. Người ta
sử dụng 32,5% diện tích đất đó để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà?
Bài 12. Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài 24 m, chiều rộng bằng 2 3
chiều dài. Người ta sử
dụng 70% diện tích đám đất để làm nhà. Phần đất còn lại trồng cây. Tính diện tích đất trồng
cây?
Bài 13. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng
5 2 chiều dài, biết nửa chu vi mảnh đất là 70m, trên mảnh đất đó người ta trồng hoa hết 66,5% diện tích. Tính diện tích trồng hoa.
Bài 14. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 150 m, chiều rộng bằng 35% chiều dài. Người ta trồng rau trên khu đất đó, tính ra trung bình cứ 100 m2 thì thu hoạch được 80 kg rau. Hỏi trên cả khu đất đó người ta thu được bao nhiêu tấn rau?
Bài 15. Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài là 18 m và chiều rộng bằng
4 3
chiều dài.
a) Tính diện tích của căn phòngđó. b) Người ta dùng gỗđểlát sàn căn phòng đó. Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền mua gỗđể lát sàn, biết giá tiền 2m2 gỗsàn là 500 000 đồng ?
Bài 16. Một cửa hàng đã bán được 420kg gạo và số gạo đó bằng 10,5% tổng số gạo của cửa hàng trước khi bán. Hỏi trước khi bán cửa hàng đó có bao nhiêu tấn gạo?
Bài 17. Một đàn gà, vịt trong đó có 35 con gà. Số gà chiếm 25% cả đàn. Hỏi cả đàn gà, vịt có
bao nhiêu con?
Bài 18. Một cửa hàng lương thực có 50 tạ gạo, trong đó 35% số gạo là gạo tẻ. Tính số gạo tẻ của cửa hàng đó.
Bài 19. Bán một chiếc xe đạp giá 620 000 đồng thì lãi được 30%. Hỏi bán một chiếc xe lãi được bao nhiêu tiền ?
Bài 20. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 13m. Người ta dành 28% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.

Nguồn: Tổng hợp
 
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

70kg 3g = ........ kg

7200 m = ........ km

7000 dm2 = ........ m2

5m 7 cm = ......... m

5km 7 m = ......... km

5m2 7 dm2 = ........ m2

5 tấn 7 tạ = ......... tấn

5,65 m = ......... hm

5m2 7 cm2 = ........ m2

8,5 56 kg = ......... tạ

8,5 dm = ......... m

8,5 cm2 = ........ m2

0,5 tấn = ......... kg

0,5 cm = ......... m

0,5 m2 = ......... dm2

4/5 tạ = ........... tấn

4/5 km = ...........m

4/5 m2 = ........dm2

Bài 2. Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ trống

a)3m2 12dm2 = 3,12..

23…… = 0,23m2

5728m2 = 0,5728…

4m25dm2 = 4,5 ….

40dm2 = 0,40 ….

2070…. = 0,2070 ha

7m22036…. = 7,2036 m2

2435….= 24,35 m2

412m2 = 0,0412…

5…..134cm2 = 5,0134m2

407cm2 = 0,0407 ….

2m276… = 2,0076m2

Dạng 2: 4 phép tính với số thập phân

Bài 3.
Đặt tính rồi tính

2000 – 18,8

45 x 1,025

8,216 : 5,2

78,89 + 347,12

843,79 x 0,014

266,22 : 34

8312,52 – 405,8

35,69 x 13

483 : 35

Bài 4. Tìm x :

a) x + 4,32 = 8,67

b) x – 3,64 = 5,86

c) x x 0,34 = 1,19 x 1,02

d) x - 2,751 = 6,3 x 2,4

e) x - 1,27 = 13,5 : 4,5

g) x + 18,7 = 50,5 : 2,5

h) 53,2 : (X – 3,5) + 45,8 = 99

i) 4,25 x ( X + 41,53) – 125 = 53,5

Nguồn: Tổng hợp
 
Bài toán về quan hệ tỉ lệ

Bài 5. a) 12 công nhân trong một ngày dệt được 120 tá áo. Hỏi với mức làm như vậy, muốn dệt 180 tá áo như thế trong một ngày cần bao nhiêu công nhân?

b) Một công nhân đóng gói 19 sản phẩm hết 25 phút. Hỏi trong một ca làm việc (8 giờ) người đó đóng gói được tất cả bao nhiêu sản phẩm? (Biết rằng giữa ca người đó nghỉ 30 phút ăn giữa ca)

Bài 6. Tổ thợ mộc 3 người trong 5 ngày đóng được 75 bộ bàn ghế. Hỏi với mức ấy, tổ thợ mộc có 5 người trong 7 ngày đóng được bao nhiêu bộ bàn ghế?

Bài 7. Một gia đình có 3 người thỡ ăn hết 15kg gạo trong 12 ngày. Hỏi với mức ăn như thế, cũng 15kg gạo đó đủ cho 9 người ăn trong mấy ngày?

Bài 8. 5 bạn trong 2 ngày gấp được 400 con hạc. Với mức làm như thế, lớp em có 30 bạn, muốn trang trí tấm rèm cần 2400 con hạc thì cả lớp phải mất bao lâu mới hoàn thành?

Bài 9. Một đơn vị chuẩn bị đủ gạo cho 750 người ăn trong 40 ngày. Nhưng có thêm một số người đến nên chỉ ăn trong 25 ngày. Hỏi số người đến thêm là bao nhiêu?

Bài 10. Một công trường chuẩn bị gạo cho 60 công nhân ăn trong 30 ngày. Nhưng số người lại tăng lên 90 người. Hỏi số gạo chuẩn bị lúc đầu đủ ăn trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn mỗi người là như nhau).

Nguồn: Tổng hợp
 
Sửa lần cuối:
Bài toán Tổng - hiệu, Tổng -tỉ, Hiệu - tỉ, Trung bình cộng

Bài 11. Cho hai số có trung bình cộng là 25. Số thứ nhất gấp 4 lần số thứ hai. Tìm hai số đó.

Bài 12. Trung bình cộng tuổi của bố và mẹ là 41 tuổi và trung bình cộng tuổi của bố, mẹ và con là 30 tuổi. Hỏi con bao nhiêu tuổi?

Bài 13. Tổng hai số bằng 1048. Biết số thứ nhất lớn hơn số thứ hai 360 đơn vị. Tìm hai số đó.

Bài 14. Hai tấm vải dài 124m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét? Biết rằng tấm vải thứ nhất dài hơn tấm vải thứ hai 18m

Bài 15. Hai số có tổng bằng 700. Tìm hai số đó biết rằng số thứ nhất gấp số thứ hai 4 lần.

Bài 16. Một cửa hàng có 398 lít nước mắm đựng trong 2 thùng. Nếu bớt ở thùng thứ nhất 50 lít chuyển sang thùng thứ hai thì thựng thứ hai sẽ hơn thùng thứ nhất 16 lít. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít nước mắm ?

Bài 17. Hai tấm vải dài 125m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu một? Biết ½ tấm vải thứ nhất bằng 1/3 tấm vải thứ hai.

Nguồn: Tổng hợp
 
Sửa lần cuối:
Bài toán về tỉ số phần trăm

Bài 18. Một lớp có 22 nữ sinh và 18 nam sinh. Hãy tính tỉ số phần trăm của nữ sinh so với tổng số học sinh cả lớp, tỉ số phần trăm của nam sinh so với tổng số học sinh của cả lớp.

Bài 19. Một sợi dây dài 2,5 m số sau khi cắt đi 20% sợ dây đó thì sợi dây còn lại bao nhiêu xăng - ti mét?.

Bài 20. a) Một số tăng thêm 25% thì phải giảm đi bao nhiêu phần trăm để lại được số cũ.

b) Nước biển chứa 4% muối. Cần đổ thêm bao nhiêu g nước lã vào 400 g nước biển để tỉ lệ muối trong dung dịch là 2%.

Bài 20. Giá hoa ngày tết tăng 20% so với tháng 11. Tháng giêng giá hoa lại hạ 20%. Hỏi : Giá hoa tháng giêng so với giá hoa tháng 11 thì tháng nào đắt hơn và đắt hơn bao nhiêu phần trăm.

Bài 21. Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 0,6% 1 tháng. Người đó đem gửi 50 000 000 đồng. Hỏi sau 2 tháng người đó lĩnh về bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi. Biết rằng, tiền vốn tháng trước nhập thành vốn của tháng sau.

Nguồn: Tổng hợp
 
Bài toán có nội dung hình học

Bài 22. a) Tính diện tích của hình tam giác có đáy là 23cm, chiều cao là 3dm.

b) Tính diện tích của hình tam giác có đáy là 3,6 cm, chiều cao bằng 5/9 độ dài đáy.

Bài 23. a) Tính diện tích của hình thang có đáy lớn 4,5 dm, đáy nhỏ 60 cm và chiều cao là 8dm.

b) Một hình thang có độ dài 2 đáy lần lượt là 23 cm và 4,1 dm. Tính diện tích hình thang biết chiều cao bằng trung bình cộng độ dài hai đáy.

Bài 24. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 55m, đáy nhỏ bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng trung bình cộng 2 đáy.

a) Tính diện tích thửa ruộng đó.

b) Biết rằng cứ 100m2 thì thu hoạch được 65 kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Bài 25. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 82m, chiều rộng bằng 4/5 chiều dài. Trên mảnh đất người ta dành ra 30% diện tích để trồng cam, 45% diện tích để trồng táo, phần còn lại để trồng ổi. Tính diện tích trồng cam, diện tích trồng táo, diện tích trồng ổi.

Bài 26. Tính diện tích hình bình hành có độ dài hai đáy lần lượt là 34 cm; 0,5m.

Bài 27. Tính chu vi và diện tích của hình tròn có:

a) Bán kính là 6 cm.

b) Đường kính là 8,4 dm.

Bài 28. Một hình tròn có chu vi 17,584 cm. Tính diện tích hình tròn đó.

Bài 30. Người ta làm một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 56cm, chiều rộng 4 dm và chiều cao là 5dm. Tính diện tích tôn cần dùng (coi như mép gò không đáng kể)

Nguồn: Tổng hợp
 
Sửa lần cuối:
Bài 1.Chữ số 5 trong mỗi số thập phân sau có giá trị bằng bao nhiêu

a/ 2,35

c/ 1,567

c/ 0,205

Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a/ 2m 7cm = ………..cm ;

2,5 km = ………….m

b/ 3 tấn 58 kg = ……..kg ;

3/4 kg =…………..g

c/ 3m2 2 dm2 = ……cm2 ;

1,5 ha = …………..m2

Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a/ 2km 75m =………km;

12m 45cm = ………..m

b/ 13 tạ 24kg = ……..tạ;

2485 g = ………….kg

c/ 4m2 56dm2 = ……m2 ;

356 hm2 = ………km2

Bài 4. Đặt tính rồi tính:

a/ 32 – 12,75

b/ 35,6 x 2,7

c/ 28,8 : 0,45

Bài 5. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a/ 17,5 x 4 x 3 x 25

b/ 25,6 x 7,5 + 25,6 x 2,5

c/ 4,52 x 12,5 – 2,5 x 4,25

d/ 7,7 x 9 + 7,7

Nguồn: Tổng hợp
 
Sửa lần cuối:
Dạng 1: Viết số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân

Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:


a. 70kg 3g = ........ kg b) 7200 m = ........ km c) 7000 dm2 = ........ m2

5m 7 cm = ......... m 5km 7 m = ......... km 5m2 7 dm2 = ........ m2

5 tấn 7 tạ = ......... tấn 5,65 m = ......... hm 5m2 7 cm2 = ........ m2

8,5 56 kg = ......... tạ 8,5 dm = ......... m 8,5 cm2 = ........ m2

0,5 tấn = ......... kg 0,5 cm = ......... m 0,5 m2 = ......... dm2

4/5 tạ = ........... tấn 4/5 km = ...........m 4/5 m2 = ........dm2

Dạng 2: 4 phép tính với số thập phân

Bài 3.
Đặt tính rồi tính

2000 – 18,8

45 x 1,025

8,216 : 5,2

78,89 + 347,12

843,79 x 0,014

266,22 : 34

8312,52 – 405,8

35,69 x 13

483 : 35

Dạng 3: Bài toán về quan hệ tỉ lệ

Bài 5. a) 12 công nhân trong một ngày dệt được 120 tá áo. Hỏi với mức làm như vậy, muốn dệt 180 tá áo như thế trong một ngày cần bao nhiêu công nhân?

b) Một công nhân đóng gói 19 sản phẩm hết 25 phút. Hỏi trong một ca làm việc (8 giờ) người đó đóng gói được tất cả bao nhiêu sản phẩm?

Bài 6. Tổ thợ mộc 3 người trong 5 ngày đóng được 75 bộ bàn ghế. Hỏi với mức ấy, tổ thợ mộc có 5 người trong 7 ngày đóng được bao nhiêu bộ bàn ghế?

Bài 7. Một gia đình có 3 người thỡ ăn hết 15kg gạo trong 12 ngày. Hỏi với mức ăn như thế, cũng 15kg gạo đó đủ cho 9 người ăn trong mấy ngày?

Nguồn: Tổng hợp
 
Dạng 4: Bài toán Tổng - hiệu, Tổng -tỉ, Hiệu - tỉ, Trung bình cộng

Bài 11. Cho hai số có trung bình cộng là 25. Số thứ nhất gấp 4 lần số thứ hai. Tìm hai số đó.

Bài 12. Trung bình cộng tuổi của bố và mẹ là 41 tuổi và trung bình cộng tuổi của bố, mẹ và con là 30 tuổi. Hỏi con bao nhiêu tuổi?

Bài 13. Tổng hai số bằng 1048. Biết số thứ nhất lớn hơn số thứ hai 360 đơn vị. Tìm hai số đó.

Bài 14. Hai tấm vải dài 124m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét? Biết rằng tấm vải thứ nhất dài hơn tấm vải thứ hai 18m

Dạng 5: Bài toán có nội dung hình học

Bài 15. a) Tính diện tích của hình tam giác có đáy là 23cm, chiều cao là 3dm.

b) Tính diện tích của hình tam giác có đáy là 3,6 cm, chiều cao bằng 5/9 độ dài đáy.

Bài 16.a) Tính diện tích của hình thang có đáy lớn 4,5 dm, đáy nhỏ 60 cm và chiều cao là 8dm.

b) Một hình thang có độ dài 2 đáy lần lượt là 23 cm và 4,1 dm. Tính diện tích hình thang biết chiều cao bằng trung bình cộng độ dài hai đáy.

Nguồn: Tổng hợp
 
Sửa lần cuối:
Dạng 4: Bài toán Tổng - hiệu, Tổng -tỉ, Hiệu - tỉ, Trung bình cộng

Bài 11. Cho hai số có trung bình cộng là 25. Số thứ nhất gấp 4 lần số thứ hai. Tìm hai số đó.

Bài 12. Trung bình cộng tuổi của bố và mẹ là 41 tuổi và trung bình cộng tuổi của bố, mẹ và con là 30 tuổi. Hỏi con bao nhiêu tuổi?

Bài 13. Tổng hai số bằng 1048. Biết số thứ nhất lớn hơn số thứ hai 360 đơn vị. Tìm hai số đó.

Bài 14. Hai tấm vải dài 124m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét? Biết rằng tấm vải thứ nhất dài hơn tấm vải thứ hai 18m

Dạng 5: Bài toán có nội dung hình học

Bài 15. a) Tính diện tích của hình tam giác có đáy là 23cm, chiều cao là 3dm.

b) Tính diện tích của hình tam giác có đáy là 3,6 cm, chiều cao bằng 5/9 độ dài đáy.

Bài 16.a) Tính diện tích của hình thang có đáy lớn 4,5 dm, đáy nhỏ 60 cm và chiều cao là 8dm.

b) Một hình thang có độ dài 2 đáy lần lượt là 23 cm và 4,1 dm. Tính diện tích hình thang biết chiều cao bằng trung bình cộng độ dài hai đáy.

Nguồn: Tổng hợp
 

Xếp hạng chủ đề

Tạo
Thần Đồng,
Trả lời lần cuối từ
GiaoAn,
Trả lời
22
Lượt xem
4,549

Đang có mặt

Định hướng - GAC

Diễn đàn GAC - Giáo Án Chuẩn, nơi các Giáo viên, Phhs có thể tìm kiếm và chia sẻ những tài liệu giáo dục, những câu chuyện nghề nghiệp. Và cùng nhau thảo luận các chủ đề nuôi dạy con trẻ, chăm sóc sức khỏe, kinh doanh, du lịch, cuộc sống, tình yêu, hạnh phúc gia đình,...
Back
Top