Tiết 14: §5: CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG
I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết các thao tác làm việc với bảng như: cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơn giản.
2. Kĩ năng:
- Thực hiện được việc mở bảng ở chế độ trang dữ liệu, cập nhật được dữ liệu.
- Thực hiện được việc sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơn giản và in dữ liệu trực tiếp.
II - CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của GV:
- Máy vi tính và máy chiếu Projector dùng để chiếu các ví dụ.
- Sách giáo khoa.
- CSDL QuanLi_HS, có một bảng đã được nhập dữ liệu như hình 24 SGK/42.
2. Chuẩn bị của HS:
- Sách giáo khoa.
III - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Lớp | Ngày dạy | Sĩ số | Họ tên học sinh vắng | Ghi chú |
1. Hoạt động 1: Giới thiệu thao tác cập nhật dữ liệu:
a) Mục tiêu:
- Học sinh biết có các thao tác cập nhật dữ liệu là: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa và xoá bản ghi.
- Biết được các bước thực hiện và bước đầu thực hiện được một số thao tác: mở bảng ở chế độ trang dữ liệu và cập nhật dữ liệu.
b) Nội dung:
- Thêm bản ghi mới:
+ Chọn Insert ® New Record rồi gõ dữ liệu tương ứng vào mỗi trường.
+ Hoặc bấm chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng rồi gõ dữ liệu tương ứng vào mỗi trường.
- Chỉnh sửa dữ liệu:
Bấm chuột vào ô chứa dữ liệu tương ứng và thực hiện thay đổi cần thiết.
- Xoá bản ghi:
+ Chọn bản ghi cần xoá.
+ Nhấn phím Delete hoặc nháy chuột vào nút trên thanh công cụ.
+ Trong hộp thoại khẳng định xoá, chọn Yes.
c) Các bước tiến hành:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN | HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH | THỜI GIAN |
- Thêm bản ghi mới: + Chiếu bảng hình 24 SGK/32. + GV thực hiện thêm một bản ghi bằng cách bấm chuột vào bản ghi trống ở cuối bảng và nhập dữ liệu vào. - Chỉnh sửa dữ liệu: + GV nêu phương pháp, yêu cầu HS thực hiện. - Xoá bản ghi: + GV thực hiện các bước để xoá bản ghi đầu tiên: Chọn bản ghi đầu tiên. Nhấm phím Delete trên bàn phím, xuất hiện hộp thoại khẳng định xoá, chọn Yes. - Yêu cầu một số HS lên bảng xoá bản ghi cuối. | - Quan sát bảng và thao tác của GV để nhận biết thao tác. - Theo dõi GV, quan sát bạn thực hiện để nhận biết thao tác. + Bấm chuột vào ô muốn chỉnh sửa dữ liệu và thực hiện như soạn thảo văn bản. - Quan sát GV thực hiện. + Chọn bản ghi cuối cùng. + Nhấm phím Delete trên bàn phím, xuất hiện hộp thoại khẳng định xoá, chọn Yes. | 2' 2' 2' 4' |
2. Hoạt động 2: (5') Giới thiệu thao tác sắp xếp:
a) Mục tiêu:
- Học sinh biết các bước để thực hiện việc sắp xếp.
- Biết được ý nghĩa của việc sắp xếp.
- Bước đầu thực hiện được sắp xếp dữ liệu trên bảng.
b) Nội dung:
- Chọn trường cần sắp xếp trong chế độ hiển thị trang dữ liệu.
- Bấm chuột vào nút lệnh (tăng dần) hoặc nút lệnh (giảm dần) để sắp xếp các bản ghi của bảng dựa trên giá trị của trường được chọn.
- Lưu lại kết quả sắp xếp.
c) Các bước tiến hành:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN | HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH | THỜI GIAN |
- Hỏi: Hãy cho biết ý nghĩa của việc sắp xếp ? - Chiếu lên bảng hình 27 SGK/43 - GV thực hiện sắp xếp bảng tăng dần theo đơn vị Tổ: + Chọn trường To trong chế độ hiển trị trang dữ liệu. + Bấm chuột vào nút (tăng dần) để sắp xếp các bản ghi của bảng tăng dần trên trường To. - Nếu còn thời gian, yêu cầu HS sắp xếp bảng sao cho những HS Nam xếp trước, những HS Nữ xếp sau. | - Để dễ dàng chọn ra được đối tượng cần tìm kiếm. - Quan sát dữ liệu. - Quan sát thao tác của GV. + Chọn trường GT. + Bấm chuột vào nút lệnh (tăng dần), nếu kết quả ngược so với yêu cầu thì bấm chuột vào nút lệnh (giảm dần). | 2' 1' 2' |
3. Hoạt động 3: (15'): Giới thiệu thao tác lọc dữ liệu:
a) Mục tiêu:
- Học sinh biết các bước để thực hiện việc lọc dữ liệu.
- Bước đầu thực hiện được việc lọc ra một số bản ghi thoả mãn một số điều kiện nào đó từ bảng dữ liệu có sẵn.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của việc lọc dữ liệu.
b) Nội dung:
- Lọc theo ô dữ liệu đang chọn:
+ Chọn ô chứa dữ liệu làm tiêu chí để lọc.
+ Bấm chuột vào nút lệnh , Access sẽ hiển thị tất cả các bản ghi có giá trị của trường tương ứng bằng với giá trị của ô được chọn.
- Lọc theo mẫu:
+ Bấm chuột vào nút lệnh .
+ Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫu.
+ Bấm chuột vào nút lệnh , Access sẽ hiển thị tất cả các bản ghi thoả mãn điều kiện đã được chỉ ra.
- Để thôi lọc, bấm chuột vào nút lệnh .
c) Các bước tiến hành:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN | HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH | THỜI GIAN |
- Hỏi: Hãy cho biết ý nghĩa của việc lọc ? - Chiếu lên bảng hình 28 SGK/45 - GV thực hiện lọc tất cả những HS Nam. + Chọn một ô trong trường GT có giá trị là "Nam". + Bấm chuột vào nút lệnh . - Yêu cầu HS lọc tất cả những HS Nam có tên là Hải. - Trở về trạng thái ban đầu (huỷ lọc): Bấm chuột vào nút lệnh . - Giới thiệu cách thứ hai về lọc khi có nhiều điều kiện: lọc tất cả những HS Nam có tên là Hải: + Bấm chuột vào nút lệnh . + Trên trường Ten, chọn "Hải". + Trên trường GT, chọn "Nam" + Bấm chuột vào nút lệnh . - Nếu còn thời gian yêu cầu HS thực hiện lại các thao tác trên. | - Để chọn ra những đối tượng cần tìm kiếm hoặc thu hẹp phạm vi tìm kiếm. - Quan sát bảng dữ liệu. - Quan sát thao tác của GV. + Sử dụng kết quả của GV vừa tạo ra. + Chọn một ô trong trường Ten có giá trị là "Hải". + Bấm chuột vào nút lệnh . Kết quả được những HS Nam có tên là Hải. - Lên bảng thực hiện lại các thao tác mà GV đã hướng dẫn. | 2' 2' 2' 4' 5' |
4. Hoạt động 4: (5'): Giới thiệu thao tác tìm kiếm đơn giản:
a) Mục tiêu:
- Học sinh biết các bước để thực hiện việc tìm kiếm.
- Bước đầu thực hiện được việc tìm ra bản ghi thoả mãn một số điều kiện nào đó từ bảng dữ liệu có sẵn.
b) Nội dung:
- Chọn Edit ® Find... hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + F. Xuất hiện hộp thoại.
- Gõ cụm từ cần tìm vào ô Find What.
- Trong ô Lock in:
+ Chọn tên bảng (nếu muốn tìm cụm từ đó ở tất cả các trường).
+ Yêu cầu tìm trong trường hiện tại chứa con trỏ (ngầm định).
- Trong ô Match, chọn các cách thức tìm kiếm:
+ Any Path of Field: cụm từ cần tìm có thể là phần bất kỳ của trường.
+ Whole Field: cụm từ cần tìm là nội dung một ô.
+ Start of Field: cụm từ cần tìm phải nằm đầu của trường.
- Bấm chuột vào Find Next để đến vị trí tiếp theo thoả mãn điều kiện tìm kiếm.
c) Các bước tiến hành:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN | HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH | THỜI GIAN |
- Nêu câu hỏi gợi nhớ: Hãy nêu các cách để tìm kiếm trong Word ? - Có thể giới thiệu qua các thao tác cần thực hiện để tìm kiếm và giải thích hộp thoại Find and Replace. - Chiếu lên bảng hình 28 SGK/45. - GV thực hiện tìm HS có tên là "Hà". + Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F. + Trong ô Find What gõ cụm từ: Hà + Trong ô Lock in, chọn bảng HOC_SINH. + Trong ô Match, chọn Whole Field. - Nếu còn thời gian, GV yêu cầu một số HS thực hiện tìm kiếm theo những tiêu chí khác và lựa chọn khác. | + Cách 1: Chọn Edit ® Find... + Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F. + Cách 3: Bấm chuột vào biểu tượng Find trên thanh công cụ. - Quan sát bảng dữ liệu. - Quan sát thao tác của GV. | 2' 1' 2' |
5. Hoạt động 5: (5'): Giới thiệu thao tác in dữ liệu:
a) Mục tiêu:
- Học sinh biết cách chỉ ra phạm vi của dữ liệu cần in.
b) Nội dung:
- Có thể in dữ liệu trực tiếp từ bảng.
- Có thể sử dụng thao tác lọc để thu hẹp phạm vi được in.
- Có thể sử dụng các thao tác sắp xếp để có thể in các bản ghi theo thứ tự xác định.
- Có thể chỉ ra một số trường cần in.
- Việc thiết đặt trang in và xem trước khi in thực hiện tương tự trong Word.
c) Các bước tiến hành:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN | HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH | THỜI GIAN |
- Chiếu lên bảng hình 28 SGK/45. - GV giới thiệu các thao tác để in toàn bộ bảng: + Mở bảng dữ liệu cần in. + Chọn File ® Print... + Chọn All và OK. - Yêu cầu HS thực hiện in những bản ghi có tên là Hải. - Yêu cầu HS thực hiện in một số bản ghi được chọn (bản ghi được bôi đen). | - Quan sát bảng dữ liệu. - Theo dõi các thao tác của GV. + Chọn một ô trong cột Ten có giá trị là "Hải". + Bấm chuột vào nút lệnh . + Chọn File ® Print... + Chọn All và OK. - In bản ghi: + Chọn File ® Print... + Chọn Selected Record và OK. | 1' 2' 2' |
IV -CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (5')
1. Củng cố
- Các thao tác cập nhật dữ liệu: thêm bản ghi, chỉnh sửa dữ liệu, xoá bản ghi.
- Thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu, tìm kiếm đơn giản.
- Thao tác in dữ liệu.
2. Hướng dẫn về nhà
- Trả lời các câu hỏi và làm các bài tập 1, 2, 3 SGK trang 47.
- Xem nội dung Phụ lục 3 SGK trang 120 đến 125.
- Hướng dẫn HS chuẩn bị nội dung cho Bài tập và thực hành 3.
Biên soạn bởi Kim Cuc - Giaoanchuan