Tuần 21, tiết 79, Tiếng Việt
A. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
- Hiểu rõ câu nghi vấn không phải chỉ dùng để hỏi mà còn không dùng để cầu khiến, khẳng định, phủ định, đe doạ, bộc lộ tình cảm, cảm xúc.
2. Kĩ năng
- Vận dụng kiến thức đã học về câu nghi vấn để đọc- hiểu và tạo lập VB
3. Thái độ
- Biết sử dụng câu nghi vấn phù hợp với tình huống gián tiếp
4. Năng lực:
- Tư duy sáng tạo, giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng TV.
B. CHUẨN BỊ.
1.GV: Soạn giáo án theo chuẩn KTKN.
2. HS: Trả lời các câu hỏi SGK.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. ổn định tổ chức. 1’
2. Kiểm tra kiến thức cũ: 5’ Hs làm bài tâp 6 -SGK
3. Bài mới
H: đặc điểm và chức năng chính của câu nghi vấn?
H: Lấy ví dụ về câu nghi vấn
- Giáo viên dẫn vào bài
IV. Rút kinh nghiệm...............................................................................................
CÂU NGHI VẤN (tiếp theo)
A. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
- Hiểu rõ câu nghi vấn không phải chỉ dùng để hỏi mà còn không dùng để cầu khiến, khẳng định, phủ định, đe doạ, bộc lộ tình cảm, cảm xúc.
2. Kĩ năng
- Vận dụng kiến thức đã học về câu nghi vấn để đọc- hiểu và tạo lập VB
3. Thái độ
- Biết sử dụng câu nghi vấn phù hợp với tình huống gián tiếp
4. Năng lực:
- Tư duy sáng tạo, giải quyết vấn đề, giao tiếp bằng TV.
B. CHUẨN BỊ.
1.GV: Soạn giáo án theo chuẩn KTKN.
2. HS: Trả lời các câu hỏi SGK.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. ổn định tổ chức. 1’
Lớp | Sĩ số | Ngày giảng | Điều chỉnh |
8A1 | 43 | | |
8A2 | 42 | | |
8A3 | 42 | | |
2. Kiểm tra kiến thức cũ: 5’ Hs làm bài tâp 6 -SGK
3. Bài mới
Hoạt động 1: khởi động: Thời gian: 4 phút
H: đặc điểm và chức năng chính của câu nghi vấn?
H: Lấy ví dụ về câu nghi vấn
- Giáo viên dẫn vào bài
Hoạt động của Gv | HĐ của HS | Nội dung bài học |
Hoạt động 2: hình thành kiến thức. Thời gian: 15 phút | ||
* GV ghi các VD trong SGK. - Gọi HS đọc. H: Trong đoạn trích trên, câu nào là câu nghi vấn? H: Những câu nghi vấn trên có dùng để hỏi không? H: Chúng có dấu chấm hỏi mà không dùng để hỏi thì dùng vào mục đích gì? H: Câu nghi vấn trong ví dụ a. thực hiện chức năng gì? H: Các câu còn lại? H: Từ đó em thấy, có phải bao giờ câu có dấu chấm hỏi ở cuối cũng là những câu dùng để hỏi không? H: Những câu nghi vấn trên có yêu cầu người đối thoại phải trả lời không? GV: Đó là những câu nghi vấn (xét về hình thức) nhưng nội dung thì thực hiện chức năng khác. GV: đưa ra bảng phụ, gọi HS xác định. + Anh có thể ngồi lùi vào được không? -> Cầu khiến. + Nó không lấy thì còn ai vào đây? -> Khẳng định + Ai lại làm như vậy? -> Phủ định + Mày muốn ăn đòn hả? -> Đe doạ + Sao anh không về chơi thôn vĩ Nhìn nắng hàng cau nắng mới lên? -> Bộc lộ t/c, c/x. H: Qua tìm hiểu ví dụ, em hãy cho biết câu nghi vấn ngoài chức năng chính là dùng để hỏi thì còn đảm nhiệm những chức năng gì? -> HS trả lời. GV chốt lại. - Gọi HS đọc ghi nhớ | Đọc Hoạt động chung Hoạt động chung Hoạt động chung Hoạt động chung Thảo luận cặp đôi, xác định, trình bày Hoạt động chung | I. Những chức năng khác 1. Ví dụ: 2. Nhận xét. - Không được dùng để hỏi -> Để thực hiện những chức năng khác: a. Bộc lộ t/c, c/x (Sự nuối tiếc). b. Hàm ý đe doạ c. Đe doạ d. Khẳng định e. Bộc lộ cảm xúc (Sự ngạc nhiên). * Ghi nhớ: (SGK- 142) |
* Hoạt động 3: Luyện tập -Thời gian: 10p | ||
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu a) Con người đáng kính.... có ăn ư ? => bộc lộ tình cảm, cảm xúc (ngạc nhiên) b) Cả khổ thơ (trừ: “Than ôi !”) => phủ định, bộc lộ tình cảm, cảm xúc c) “Sao ta... nhẹ nhàng rơi” => cầu khiến, bộc lộ tình cảm, cảm xúc d) “Ôi,... bóng bay” => phủ định, bộc lộ tình cảm, cảm xúc ? Xác định câu nghi vấn và đặc điểm hình thức của nó. a) “Sao cụ lo xa quá thế ?” ; “Tội gì bây giờ nhịn đói mà tiền để lại?”; “ăn mãi... lấy gì lo liệu” è phủ định b) “Cả đàn bò... làm sao?” => bộ lộ sự băn khoăn, ngần ngại c) “Ai dám bảo... mẫu tử?” => khẳng định d) “Thắng bé... việc gì ?”, “sao lại... mà khóc ?” è để hỏi ? Câu nào có thể thay thế bằng 1 câu không phải là nghi vấn mà có ý nghĩa tương đương * Các câu : a, b, c có thể thay thế : a, Cụ không phải lo xa quá như thế. Không nên nhịn đói mà để tiền lại. Ăn hết thì lúc chết k có tiền để mà lo liệu b, Không biết chắc là thằng bé có thể chăn dắt được đàn bò hay không c, Thảo mộc tự nhiên có tình mẫu tử. Bài 3: Đặt 2 câu nghi vấn không dùng để hỏi a/ Y/c một người bạn kể lại nội dung một bộ phim vừa được trình chiếu. - Bạn có thể kể cho mình nghe nội dung bộ phim “Thằng Cuội” được không ? b/ Bộc lộ tình cảm, cảm xúc trước số phận của một nhân vật văn học - Lão Hạc ơi ! Sao đời lão khốn cùng đến thế ? | Hoạt động chung Hoạt động chung Thảo luận cặp đôi (2p) Hoạt động chung | II.Luyện tập *Bài 1 * Bài 2 * Bài 3: |
Hoạt động 4 : vận dụng. Thời gian: 6p H: Viết một đoạn văn giới thiệu trường em, trong đó có sử dụng câu nghi vấn với các chức năng của nó?Yêu cầu: đúng hình thức, nội dung đoạn văn trong sáng. - Có sử dụng câu nghi vấn. | ||
Hoạt động 5: Hoạt động tìm, mở rộng. Thời gian: 2p ? Tìm trong các văn bản đã học những câu có sử dụng câu nghi vấn theo các chức năng trên câu NV...?- HS có thể hoàn thiện ở nhà, gv kiểm tra trong đầu giừ sau. - Học ghi nhớ, hoàn thiện các bài tập, ch.bị bài: Thuyết minh về một p.pháp (cách làm) |