Văn Học

Cộng tác viên
Xu
0
Tiết 13. KIỂM TRA MỘT TIẾT



I. MỤC ĐÍCH YÊU CÂU

1. Kiến thức

Kiểm tra kết quả tiếp thu của học sinh sau khi học hết chương I và chương II (bài 3 + bài 4)

2. Kĩ năng

Biết một số khái niệm cơ bản của CSDL và hệ QTCSDL, chức năng của một hệ QTCSDL

Biết các khái niệm chính của Access

Biết các công việc cơ bản khi làm việc với Accesss: tạo lập, cập nhật CSDL đơn giản.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

1. Chuẩn bị của GV:

Đề Kiểm tra

2. Chuẩn bị của HS:

Kiến thức đã học

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

1. Ổn định tổ chức

Lớp​
Ngày dạy​
Sĩ số​
Họ tên học sinh vắng​
Ghi chú​
2. Nội dung

Câu 1: Bản ghi của table chứa những gì?

  • Chứa tên cột C. Chứa độ rộng của trường
  • Chứa tên trường D. Chứa các giá trị của cột
Câu 2: Để tạo một cơ sở dữ liệu mới và đặt tên tệp trong access, ta phải:

A. Khởi động Access, vào File -> New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên tệp và chọn create.

B. Kích vào biểu tượng New.

C. Vào File -> New.

D. Khởi động Access, vào File -> New hoặc kích vào biểu tượng New.

Câu 3: Tên cột được viết bằng chữ hoa hay chữ thường?

A. Bắt buộc phải viết hoa B. Tùy theo trường hợp

C. Không phân biệt chữ hoa hay thường D. Bắt buộc phải viết thường

Câu 4: CSDL là:

A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.

C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy

D. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh, của một chủ thể nào đó.

Câu 5: Thành phần chính của hệ QTCSDL:

A. Bộ quản lý tệp và bộ xử lý truy vấn

B. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu

C. Bộ quản lý tệp và bộ truy xuất dữ liệu

D. Bộ xử lý truy vấn và bộ quản lý dữ liệu

Câu 6: Trong Access để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây?

A. File -> New -> Blank DataBase B. Create table in design view

C. File -> Open -> <Tên tệp> D. Create table by using wizard

Câu 7: Công việc nào dưới đây không phải là công việc khai thác hồ sơ?

A. Tìm kiếm B. Bổ xung

C. Sắp xếp D. Thống kê, báo cáo

Câu 8: Dữ liệu của CSDL được lưu trữ

A. Báo cáo B. Biểu mẫu C. Bảng D. Mẫu hỏi

Câu 9: Thành phần cơ sở của Access là gì?

A. Field name B. Table C. Field D. Record

Câu 10: Các thành phần của hệ CSDL gồm:

A. Con người, CSDL, PMƯD

B. CSDL, hệ QTCSDL, con người

C. Con người, PMƯD, hệ QTCSDL, CSDL

D. CSDL, hệ QTCSDL

Câu 11: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.

A. Tính cấu trúc, tính toàn vẹn

B. Tính không dư thừa, tính nhất quán

C. Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an toàn và bảo mật thôn g tin

D. Các câu trên đều đúng

Câu 12: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:

A. Access tự động tạo trường làm khóa chính cho bảng

B. Access không cho phép cập nhật dữ liệu

C. Dữ liệu của bảng có thể có hai hàng giống hệt nhau

D. Không cho phép lưu bảng

Câu 13: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào?

A. Number B. Date/time C. AutoNumber D. Text

Câu 14: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?

A. Cùng lúc với việp nhập và cập nhật hồ sơ

B. Sau khi đã nhập hồ sơ vào máy tính

C. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính

D. Trước khi thực hiện tìm kiếm và tra cứu thông tin

Câu 15: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:

A. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)

B. Gọn, nhanh chóng

C. Gọn, thời sự, nhanh chóng

D. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều người có thể sử dụng chung CSDL

Câu 16: Access là gì?

A. Là phần cứng C. Là hệ thống phần mềm dùng tạo lập bảng

B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất D. Là Cơ Sở Dữ Liệu

Câu 17: Thành phần nào dưới đây không thuộc CSDL?

A. Dữ liệu lưu trong các bản ghi C. Các mô tả trường

B. Kiểu dữ liệu của các trường trong bảng

D. Các chương trình phục vụ tìm kiếm dữ liệu

Câu 18: Khi nào thì có thể nhập DL vào bảng?

A. Ngay sau khi CSDL được tạo ra

B. Sau khi Bảng đã được tạo trong CSDL

C. Bất cứ lúc nào cần nhập DL D. Bất cứ khi nào có DL

Câu 19: Hệ QTCSDL là:

A. Phần mềm dùng tạo lập CSDL

B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL

D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL

Câu 20: Các chức năng chính của Access

A. Lập bảng B. Lưu trữ dữ liệu

C. Tính toán và khai thác dữ liệu D. Ba câu trên đều đúng
 

Đính kèm

  • Đề kiểm tra 1 tiết.docx
    25.3 KB · Lượt xem: 0

Định hướng - GAC

Diễn đàn GAC - Giáo Án Chuẩn, nơi các Giáo viên, Phhs có thể tìm kiếm và chia sẻ những tài liệu giáo dục, những câu chuyện nghề nghiệp. Và cùng nhau thảo luận các chủ đề nuôi dạy con trẻ, chăm sóc sức khỏe, kinh doanh, du lịch, cuộc sống, tình yêu, hạnh phúc gia đình,...
Shoutbox
Hãy đăng nhập để bắt đầu trò chuyện
  1. No shouts have been posted yet.
Nơi bạn có thể chia sẻ, hỏi đáp nhanh với tất cả mọi người

Đang có mặt

Không có thành viên trực tuyến.
Top