Đề thi giữa kì II - Toán học 2 - Có đáp án

Thần Đồng

Moderator
Điểm
31,378
Một số đề thi giữa kì mời bạn đọc tham khảo - Kéo xuống dưới cùng để tải về

Đề 1
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ):
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 1m = ..... cm là:
A. 10
B. 20
C. 100
D. 1000

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1đ):
1 kg = ..... g

Câu 3. Tìm x (1đ):
a) 5 x x = 25
b) x : 4 = 4

Câu 4. Tính: (2 điểm):5 x 6 : 3 =…..
A. 10
B. 30
C. 2
D. 3

Câu 5. Đặt tính rồi tính (1đ).
a) 683 + 204
b) 548 - 312

Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ):
Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là:
A. 900 cm
B. 600cm
C. 700cm
D. 800cm

Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ):
Trong hình bên có mấy hình tam giác?
Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2018 - 2019

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 8: Lớp 2A có 32 học sinh được chia đều thành 4 hàng để tập thể dục. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh? (1đ)

Câu 9. Thùng to có 237l dầu, thùng nhỏ chứa ít hơn thùng to 25l dầu. Hỏi thùng nhỏ có bao nhiêu lít dầu (1đ)

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

Nguồn: Tổng hợp
 
Sửa lần cuối:
ĐÁP ÁN - Đề 1
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ):
Khoanh vào ý C

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1đ):
1 kg = 1000 g

Câu 3. Tìm x (1đ):
a) 5 x x = 25 b) x : 4 = 4

x = 25 : 5 x = 4 x 4

x = 5 x = 16

Câu 4. Tính: (2 điểm):
5 x 6 : 3 =…..

Khoanh vào ý A. 10

Câu 5. Đặt tính rồi tính (1đ).
a) 683 + 204

b) 548 - 312

Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2018 - 2019


Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ):

Khoanh vào ý A

Câu 7: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ):

Khoanh vào ý B

Câu 8:
Bài giải

Mỗi hàng có số học sinh là: (0.25đ)

32 : 4 = 8 (học sinh) (0.5đ)

Đáp số: 8 học sinh (0.25đ)

Câu 9: (1đ).

Thùng nhỏ có số lít dầu là:

237 - 25 = 212 (lít).

Nguồn: Tổng hợp
 
Đề 2
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất:
1: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số: 989; 199; 879; 950 là:
A. 989
B. 199
C. 879
D. 950

2: (1 điểm) Kết quả của phép tính: 243 + 716 =?
A. 969
B. 959
C. 559.
D. 569

3: (1 điểm) Số bị chia và số chia lần lượt là 36 và 4. Vậy thương là:
A. 40
B. 32
C. 9
D. 8

4: (1 điểm) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 100
B. 111
C. 999
D. 1000

5: (1 điểm) 1km = …m?
A. 10m
B. 20m
C. 100m
D. 1000m

6: (1 điểm) Hình tứ giác bên có chu vi là:

Đề bài Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề 1


A.15cm
B. 10cm
C. 11cm
D. 12cm

II/ Phần tự luận: (4 điểm)

7:
(2 điểm) Đặt tính rồi tính:
532 + 245

…………….

…………….

…………….

351+ 46

…………….

…………….

…………….

972 – 430

…………….

…………….

…………….

589 – 35

…………….

…………….

…………….

8: (2 điểm). Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?

Nguồn: Tổng hợp
 
ĐÁP ÁN - Đề 2
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất:

1: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số: 989 ; 199 ; 879 ; 950 là:

A. 989

2: (1 điểm) Kết quả của phép tính: 243 + 716 = ?

B. 959

3: (1 điểm) Số bị chia và số chia lần lượt là 36 và 4. Vậy thương là:

C. 9

4: (1 điểm) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là:

D. 1000

5: (1 điểm) 1km = …m?

D. 1000m

6: (1 điểm) Hình tứ giác bên có chu vi là:

A. 15cm

II/ Phần tự luận: (4 điểm)

7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:


Đáp án đề kiểm tra cuối năm lớp 2 môn Toán


8: (2 điểm). Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?

Bài giải

Số bạn mỗi tổ có là: (0,5đ)

32 : 4 = 8 (bạn) (1đ)

Đáp số: 8 bạn (0.5đ)

Nguồn: Tổng hợp
 
Đề 3
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Các số 562; 625; 652 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

b) Trong các số 265; 279; 257; 297; số lớn hơn 279 là:

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Đề ôn tập học kì 2 môn toán


3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:


a. 211; 212; 213; ........; ........; 216; ........; 218; 219; ........

b. 510; 515;........; 525; 530; ........; ........;

4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó:

Đề ôn tập học kì 2 môn toán


5. Số?

Đề ôn tập học kì 2 môn toán


6. Điền dấu >, <, = vào ô trống:


a. 600 + 30+
Đề ôn tập học kì 2 môn toán
63
b. 30 : 5 : 3
Đề ôn tập học kì 2 môn toán
12
c. 100
Đề ôn tập học kì 2 môn toán
1000
d. 400 x 2
Đề ôn tập học kì 2 môn toán
600 + 200

7. Đặt tính rồi tính:

a. 400 + 900 b. 764 - 353

..................................................................

..................................................................

..................................................................

8. Tìm x:

a. 400 + x = 200 x4 b. 295 - x = 180

...........................................................................

...........................................................................

...........................................................................

9. Hình bên có .......... hình tam giác

Đề ôn tập học kì 2 môn toán


Viết tên các hình tam giác đó:

10. Đàn gà nhà Lan có 86 con, đã bán đi 29 con. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con gà?

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

Nguồn: Tổng hợp
 
Đề 4
i 1: (1điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ trống.

216; 217; 228; ..........; ..............;

310; 320; 330; ..........; ...............;

Bài 2 (1 điểm) Các số: 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các số sau từ bé đến lớn:

A. 37, 28, 39, 72, 93 , 81

B. 93, 81,72, 39, 37, 28

C. 28, 37, 39, 72, 81, 93

D. 39, 93, 37, 72, 28, 81

i 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:

Đọc sốViết sốTrămChụcĐơn vị
Bảy trăm chín mươi790
………………………………………935
Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1m = .........dm

519cm = …….m…....cm

2m 6 dm = ……..dm

14m - 8m = ............

Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

84 + 1962 - 25536 + 243879 - 356
i 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu 1/3 số ô vuông.

Đề thi học kì 2 lớp 2


Bài 7: Tìm x: (1 điểm)


a) x : 4 = 8b) 4 × x = 12 + 8
Bài 8: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:

Đề thi học kì 2 lớp 2


a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.

Bài giải

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Bài 9: (1,5 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?

Bài giải

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................


Nguồn: Tổng hợp
 

Đính kèm

Sửa lần cuối:
Đề 5:
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ):


Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 1m = ..... cm là:

A. 10

B. 20

C. 100

D. 1000

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1đ):

1 kg = ..... g

Câu 3. Tìm x (1đ):

a) 5 x x = 25

b) x : 4 = 4

Câu 4. Tính: (2 điểm):

5 x 6 : 3 =…..

A. 10

B. 30

C. 2

D. 3

Câu 5. Đặt tính rồi tính (1đ).

a) 683 + 204

b) 548 - 312

Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ):

Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là:

A. 900 cm

B. 600cm

C. 700cm

D. 800cm

Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ):

Trong hình bên có mấy hình tam giác?

Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2018 - 2019


A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 8: Lớp 2A có 32 học sinh được chia đều thành 4 hàng để tập thể dục. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh? (1đ)

Bài 9. Thùng to có 237l dầu, thùng nhỏ chứa ít hơn thùng to 25l dầu. Hỏi thùng nhỏ có bao nhiêu lít dầu (1đ)

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

Nguồn: Tổng hợp
 
Đáp án đề 5
Câu 1.
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ):

Khoanh vào ý C

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1đ):

1 kg = 1000 g

Câu 3. Tìm x (1đ):

a) 5 x x = 25 b) x : 4 = 4

x = 25 : 5 x = 4 x 4

x = 5 x = 16

Câu 4. Tính: (2 điểm):

5 x 6 : 3 =…..

Khoanh vào ý A. 10

Câu 5. Đặt tính rồi tính (1đ).

a) 683 + 204

b) 548 - 312

Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2018 - 2019


Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ):

Khoanh vào ý A

Câu 7: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1đ):

Khoanh vào ý B

Câu 8:

Bài giải

Mỗi hàng có số học sinh là: (0.25đ)

32 : 4 = 8 (học sinh) (0.5đ)

Đáp số: 8 học sinh (0.25đ)

Câu 9: (1đ).

Thùng nhỏ có số lít dầu là:

237 - 25 = 212 (lít).

Nguồn: Tổng hợp
 
Đề 6:
Bài 1
. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (M1 - 1đ)

a) Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ?

A. 186 B. 168 C. 268 D. 286

b) Số lớn nhất trong dãy số sau: 120, 201, 210, 102

A. 120 B. 210 C. 102 D. 201

Bài 2. Đánh dấu x vào ô trống có đáp án đúng. (M1 - 0,5đ)

100 x 0 = ? Kết quả của phép tính là:

100 □ 1000 □ 10 □ 0 □

Bài 3. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác và hình tam giác (M1- 0.5)

Bộ đề thi học kì 2 lớp 2


Trả lời:.....................................................

...................................................

Bài 4. Tổ Một xếp được 321 chiếc thuyền giấy, Tổ Hai xếp được ít hơn Tổ Một 21 chiếc thuyền giấy. Hỏi Tổ Hai xếp được bao nhiêu chiếc thuyền giấy? (M2 -1đ)

A. 341 cây B. 340 cây C. 302 cây D. 300 cây

Bài 5: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: (M2 – 1đ)

Bộ đề thi học kì 2 lớp 2


Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (M2 - 1đ)

Kết quả của phép tính 25 x 4 + 20 = ?

120 □ 202 □

Bài 7. Đặt tính rồi tính: (M2 – 1đ)

a) 406 – 203

b) 961 – 650

c) 273 + 124

d) 503 + 456

Bài 8: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: (M3 – 1,5đ)

Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 1dm 2cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Tính Chu vi hình tứ giác.

Trả lời: Chu vi hình tứ giác là:..................... cm

Bài 9: Hộp màu xanh có 345 viên kẹo sôcôla. Cô giáo đã lấy ra 123 viên kẹo để phát cho các bạn nam, rồi cô giáo lại lấy thêm 111 viên kẹo để phát cho các bạn nữ. Hỏi trong hộp còn lại bao nhiêu viên kẹo? (M3 – 1,5đ)

Bài 10: Nam có 20 viên kẹo Nam đem chia đều cho mọi người trong nhà. Nhà Nam gồm có bố, mẹ, chị, Nam và em của Nam. Hỏi mỗi người được mấy viên kẹo? (M4 – 1đ)

Nguồn: Tổng hợp
 
Đáp án đề 6:
Câu 1.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm)

a) A. b) B.

Câu 2. Đánh dấu x vào ô trống có đáp án đúng (0,5 điểm)

Chọn 0

Câu 3: 1 hình tứ giác và 2 hình tam giác (0,5 điểm)

Câu 4. D (1điểm)

Câu 5: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó. (1 điểm)

45kg + 15kg = 60kg 45cm - 17cm = 28 cm

54kg – 29kg = 25 kg 63cm + 33cm = 100 cm

Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S. Mỗi câu 0,5 điểm (1 điểm)

A) Đ B) S

Bài 7. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

a) 406 – 203 = 203 b) 961 – 650 = 311

c) 273 + 124 = 397 d) 503 + 456 = 959

Bài 8. Điền đáp án đúng vào chỗ chấm (1,5 điểm)

Chu vi hình tứ giác: 54cm

Bài 9: (1,5 điểm)

Số viên kẹo cô giáo đã phát cho học sinh: 0,25 điểm

123 + 111 = 234 (viên kẹo ) 0,5 điểm

Số viên kẹo còn lại trong hộp là: 0,25 điểm

345 - 234 = 111 (viên kẹo) 0,75 điểm

Đáp số: 111 viên kẹo 0,25 điểm

Bài 10: Tính (1 điểm)

Số kẹo mỗi người có là

20 : 4 = 5 (viên kẹo)

Đáp số: 5 viên kẹo

Nguồn: Tổng hợp
 

Đính kèm

Xếp hạng chủ đề

Tạo
Thần Đồng,
Trả lời lần cuối từ
Thần Đồng,
Trả lời
11
Lượt xem
1,041

Đang có mặt

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng - GAC

Diễn đàn GAC - Giáo Án Chuẩn, nơi các Giáo viên, Phhs có thể tìm kiếm và chia sẻ những tài liệu giáo dục, những câu chuyện nghề nghiệp. Và cùng nhau thảo luận các chủ đề nuôi dạy con trẻ, chăm sóc sức khỏe, kinh doanh, du lịch, cuộc sống, tình yêu, hạnh phúc gia đình,...
Back
Top