Học Cùng Con
Thành Viên
- Điểm
- 0
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Tìm x:
a) 142 + x= 174
x = 32 … x = 92 … x = 316 …
b) x– 75 = 118
x = 43 … x = 193 … x = 175 …
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
a) 242 + 124 + 201 =?
A. 567 B. 657 C. 765
b) 302 + 116 + 251 =?
A. 966 B. 669 C. 696
c) 137 + 242 + 235 =?
A. 614 B. 416 C. 164
Câu 3. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Lan có 25 nhãn vở. Lan có nhiều hơn Hoa 8 nhãn vở. Hỏi Hoa có bao nhiêu nhãn vở?
33 nhãn vở … 16 nhãn vở … 17 nhãn vở …
Phần II. Trình bày lời giải các bài toán
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
Câu 2. Một tổ công nhân ngày đầu làm được 215 sản phẩm, ngày thứ hai làm hơn ngày đầu 27 sản phẩm. Hỏi ngày thứ hai tổ công nhân đó làm được bao nhiêu sản phẩm?
Câu 3. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Nguồn tổng hợp
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Tìm x:
a) 142 + x= 174
x = 32 … x = 92 … x = 316 …
b) x– 75 = 118
x = 43 … x = 193 … x = 175 …
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
a) 242 + 124 + 201 =?
A. 567 B. 657 C. 765
b) 302 + 116 + 251 =?
A. 966 B. 669 C. 696
c) 137 + 242 + 235 =?
A. 614 B. 416 C. 164
Câu 3. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 400 … 404 d) 120 – 20 … 100 + 1 | b) 42 + 100 … 124 e) 378 … 387 | c) 521 … 521 g) 945 … 900 + 45 |
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Lan có 25 nhãn vở. Lan có nhiều hơn Hoa 8 nhãn vở. Hỏi Hoa có bao nhiêu nhãn vở?
33 nhãn vở … 16 nhãn vở … 17 nhãn vở …
Phần II. Trình bày lời giải các bài toán
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 356 + 125 ……………………… ……………………… ……………………… d) 518 – 125 ……………………… ……………………… ……………………… | b) 415 + 307 ……………………… ……………………… ……………………… e) 478 – 247 ……………………… ……………………… ……………………… | c) 478 + 113 ……………………… ……………………… ……………………… g) 376 – 134 ……………………… ……………………… ……………………… |
Câu 2. Một tổ công nhân ngày đầu làm được 215 sản phẩm, ngày thứ hai làm hơn ngày đầu 27 sản phẩm. Hỏi ngày thứ hai tổ công nhân đó làm được bao nhiêu sản phẩm?
Câu 3. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Nguồn tổng hợp