Học Cùng Con
Thành Viên
- Điểm
- 0
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng
Lớp 3A có 36 học sinh, số học sinh giỏi chiếm 1/4 số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh giỏi?
A. 10 học sinh B. 14 học sinh C. 9 học sinh
Câu 3. Hãy nối các phép tính có kết quả bằng nhau:
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Tìm x:
a) x × 6 = 31 + 23, giá trị của x là:
7 … 8 … 9 …
b) 6 × x = 94 – 58, giá trị của x là:
5 … 6 … 7 …
Phần II. Trình bày lời giải các bài toán
Câu 1. Một người có 54 quả cam, đã bán được 1/6 số cam đó. Hỏi người đó đã bán được bao nhiêu quả cam?
Bài giải
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Câu 2. Tính:
Câu 3. Thanh có 20 nhãn vở, Thanh cho em 1/4 số nhãn vở đó. Hỏi Thanh cho em bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Nguồn tổng hợp
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng
Lớp 3A có 36 học sinh, số học sinh giỏi chiếm 1/4 số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh giỏi?
A. 10 học sinh B. 14 học sinh C. 9 học sinh
Câu 3. Hãy nối các phép tính có kết quả bằng nhau:
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Tìm x:
a) x × 6 = 31 + 23, giá trị của x là:
7 … 8 … 9 …
b) 6 × x = 94 – 58, giá trị của x là:
5 … 6 … 7 …
Phần II. Trình bày lời giải các bài toán
Câu 1. Một người có 54 quả cam, đã bán được 1/6 số cam đó. Hỏi người đó đã bán được bao nhiêu quả cam?
Bài giải
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Câu 2. Tính:
a) 35 x 4 + 103 = ………….. = …………... c) 21 x 6 + 125 = ………….. = …………... | b) 46 x 2 – 32 = ………….. = …………... d) 27 x 6 – 75 = ………….. = …………... |
Câu 3. Thanh có 20 nhãn vở, Thanh cho em 1/4 số nhãn vở đó. Hỏi Thanh cho em bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Nguồn tổng hợp
Sửa lần cuối: