Học Cùng Con
Thành Viên
- Điểm
- 0
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng
a) 243 + x = 254 + 142
Giá trị của x là:
A. 153 B. 195 C.120
b) x+ 207 = 312 + 145
Giá trị của x là:
A. 250 B. 205 C. 240
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Trên hình vẽ có:
- 5 hình vuông …
- 4 hình vuông …
- 6 hình vuông …
b) Trên hình vẽ có:
- 2 hình tam giác …
- 4 hình tam giác …
- 6 hình tam giác …
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Có 36 nhãn vở chia đều cho một số học sinh, mỗi em được 6 nhãn vở. Hỏi có bao nhiêu học sinh?
5 học sinh … 6 học sinh … 7 học sinh …
Câu 4. ?
Phần II. Trình bày lời giải các bài toán
Câu 1. Nếu An cho Bình 5 nhãn vở thì số nhãn vở của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu An có hơn Bình mấy nhãn vở?
Câu 2. Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
Câu 3. Tính:
Câu 4. Một tòa nhà có 5 tầng, mỗi tầng có 9 phòng. Hỏi tòa nhà đó có tất cả bao nhiêu phòng?
Nguồn tổng hợp
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng
a) 243 + x = 254 + 142
Giá trị của x là:
A. 153 B. 195 C.120
b) x+ 207 = 312 + 145
Giá trị của x là:
A. 250 B. 205 C. 240
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Trên hình vẽ có:
- 5 hình vuông …
- 4 hình vuông …
- 6 hình vuông …
b) Trên hình vẽ có:
- 2 hình tam giác …
- 4 hình tam giác …
- 6 hình tam giác …
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Có 36 nhãn vở chia đều cho một số học sinh, mỗi em được 6 nhãn vở. Hỏi có bao nhiêu học sinh?
5 học sinh … 6 học sinh … 7 học sinh …
Câu 4. ?
Phần II. Trình bày lời giải các bài toán
Câu 1. Nếu An cho Bình 5 nhãn vở thì số nhãn vở của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu An có hơn Bình mấy nhãn vở?
Câu 2. Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
Câu 3. Tính:
a) 5 x 6 + 84 = ………………= ……………… c) 16 : 4 x 3 = ………………= ……………… e) 45 : 5 – 7 = ………………= ……………… | b) 5 x 9 – 7 = ………………= ……………… d) 40 : 5 : 2 = ………………= ……………… g) 5 x 6 + 32 = ………………= ……………… |
Câu 4. Một tòa nhà có 5 tầng, mỗi tầng có 9 phòng. Hỏi tòa nhà đó có tất cả bao nhiêu phòng?
Nguồn tổng hợp