I.Trắc nghiệm (3,0 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, kết quả đúng.
Câu 1: Số “Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám” viết như sau:
A. 47,480 C. 47,48
B. 47,0480 D. 47,048
Câu 2: Biết 12,... 4 < 12,14
Chữ số điền vào ô trống là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 3: Viết dưới dạng số thập phân được:
A. 10,0 B. 1,0 C. 0,01 D. 0,1
Câu 4: Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là:
A. 600000 đồng B. 60000 đồng C. 6000 đồng D. 600 đồng
Câu 5: Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 11,02 km:
A. 11,20 km B. 11200 m C. 11 km 20m D. 1120 m
Câu 6: Số lớn nhất trong các số: 8,09; 7,99; 8,89; 8,9 là:
A.8,09 B. 7,99 C. 8,89 D. 8,9
II. Phần tự luận ( 7,0 điểm)
Câu 7: Tính.
a) 12 825 : 45 – 45 x 3 b, + x
…………………….. ………………………
……………………. ………………………
…………………….. ………………………..
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a, 35km 6m = ….m b, 4 dm2 15cm2 =…… dm2
c, 4 tấn 25 kg = …… tấn. d, 219 cm2 = …… m2
Câu 9: Đem gạo trong thùng vào bao. Nếu đóng mỗi bao 5kg thì được 6 bao. Hỏi mỗi bao 3kg thì được bao nhiêu bao?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10:
a, Tìm số tự nhiên x, biết 6,7 < x < 7,5 x =…….
b, Tìm chữ số x, biết: 5,8x4 < 5,814 x =…….
Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 3: D
Câu 4: B
Câu 5: C
Câu 6: D
II.Phần tự luận: (7đ)
Câu 7: (2đ)
a, 12825 : 45 – 45 x 3 b, + x
= 285 – 135 = +
= 150 =
Câu 8: (2đ)
a, 35km 6m = 35006 m b, 4 dm2 15cm2= 4,15dm2
c, 4 tấn 25 kg = 4, 025 tấn. d, 219 cm2 = 0, 0219m2
Câu 9: (2đ)
Bài giải
Số gạo trong thùng là:
5 x 6 = 30 (kg)
Đóng mỗi bao 3kg thì được số bao là:
30 : 3 = 10 (bao)
Đáp số: 10 bao
Câu 10: (1đ)
a, x = 7
b, x = 0
Câu 1: Số “Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám” viết như sau:
A. 47,480 C. 47,48
B. 47,0480 D. 47,048
Câu 2: Biết 12,... 4 < 12,14
Chữ số điền vào ô trống là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 3: Viết dưới dạng số thập phân được:
A. 10,0 B. 1,0 C. 0,01 D. 0,1
Câu 4: Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là:
A. 600000 đồng B. 60000 đồng C. 6000 đồng D. 600 đồng
Câu 5: Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 11,02 km:
A. 11,20 km B. 11200 m C. 11 km 20m D. 1120 m
Câu 6: Số lớn nhất trong các số: 8,09; 7,99; 8,89; 8,9 là:
A.8,09 B. 7,99 C. 8,89 D. 8,9
II. Phần tự luận ( 7,0 điểm)
Câu 7: Tính.
a) 12 825 : 45 – 45 x 3 b, + x
…………………….. ………………………
……………………. ………………………
…………………….. ………………………..
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a, 35km 6m = ….m b, 4 dm2 15cm2 =…… dm2
c, 4 tấn 25 kg = …… tấn. d, 219 cm2 = …… m2
Câu 9: Đem gạo trong thùng vào bao. Nếu đóng mỗi bao 5kg thì được 6 bao. Hỏi mỗi bao 3kg thì được bao nhiêu bao?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10:
a, Tìm số tự nhiên x, biết 6,7 < x < 7,5 x =…….
b, Tìm chữ số x, biết: 5,8x4 < 5,814 x =…….
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN
I.Phần trắc nghiệm: (3đ) mỗi câu đúng 0,5đCâu 1: C
Câu 2: A
Câu 3: D
Câu 4: B
Câu 5: C
Câu 6: D
II.Phần tự luận: (7đ)
Câu 7: (2đ)
a, 12825 : 45 – 45 x 3 b, + x
= 285 – 135 = +
= 150 =
Câu 8: (2đ)
a, 35km 6m = 35006 m b, 4 dm2 15cm2= 4,15dm2
c, 4 tấn 25 kg = 4, 025 tấn. d, 219 cm2 = 0, 0219m2
Câu 9: (2đ)
Bài giải
Số gạo trong thùng là:
5 x 6 = 30 (kg)
Đóng mỗi bao 3kg thì được số bao là:
30 : 3 = 10 (bao)
Đáp số: 10 bao
Câu 10: (1đ)
a, x = 7
b, x = 0