Đề ôn luyện sau sẽ giúp các em củng cố lại những kiến thức đã học đối với môn Toán lớp 1, chuẩn bị cho kì thi giữa HKII. Chúc các em thi tốt!
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Số liền trước số 13 là 12
b) Số liền sau số 21 là 20
c) 87 gồm có 8 chục và 7 đơn vị
d) 16 < 10 + 5
e) Số 25 đọc là “Hai mươi lăm”
g) 23 cm + 12 cm = 35 cm
Bài 2. Đặt tính rồi tính
24 + 15
10 + 9
12 – 2
90 – 40
Bài 3. Tính nhẩm
11 + 3 – 4 = ……. 15 – 2 + 3 = ………
17 – 5 – 1 = ……. 19 – 6 + 6 = ………
30 cm – 20 cm = …….. 12 cm + 6 cm = ……..
Bài 4. Hồng có 16 que tính, Hồng được bạn cho thêm 2 que tính. Hỏi Hồng có bao nhiêu que tính?
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 5. Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 4 cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đó.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………
Bài 6. Hãy viết một số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 9.
……………………………………………………………………….....
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Nguồn: TH
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Số liền trước số 13 là 12
b) Số liền sau số 21 là 20
c) 87 gồm có 8 chục và 7 đơn vị
d) 16 < 10 + 5
e) Số 25 đọc là “Hai mươi lăm”
g) 23 cm + 12 cm = 35 cm
Bài 2. Đặt tính rồi tính
24 + 15
10 + 9
12 – 2
90 – 40
Bài 3. Tính nhẩm
11 + 3 – 4 = ……. 15 – 2 + 3 = ………
17 – 5 – 1 = ……. 19 – 6 + 6 = ………
30 cm – 20 cm = …….. 12 cm + 6 cm = ……..
Bài 4. Hồng có 16 que tính, Hồng được bạn cho thêm 2 que tính. Hỏi Hồng có bao nhiêu que tính?
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 5. Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 4 cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đó.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………
Bài 6. Hãy viết một số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 9.
……………………………………………………………………….....
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Nguồn: TH