Đề ôn luyện sau sẽ giúp các em củng cố lại những kiến thức đã học đối với môn Toán lớp 5, chuẩn bị cho kì thi giữa HKII. Chúc các em thi tốt!
I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng sau:
Câu 1. (1 điểm): Tỉ số phần trăm của 14,5 và 29 là: (M1)
a. 5%
b. 50%
c. 200%
d. 20%
Câu 2. (1điểm): Tìm một số, biết 15% của số đó là: 75 (M2)
a. 11,925
b. 50
c. 500
d. 5,0
Câu 3. (1điểm): Tổng hai số là 126, số bé bằng 20% số lớn. Vậy hai số đó là: (M3)
a. 26 và 100
b. 42 và 84
c. 25,2 và 100,8
d. 21 và 105
Câu 4. (1 điểm): Số phần trăm điền đúng vào phần chấm hỏi là: (M2)
a. 80%
b. 20%
c. 150%
d.30%
Câu 5. (1 điểm): Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là: (M1)
a. 1 cm3
b. 6 cm3
c. 1 cm2
d. 4 cm3
Câu 6. (1 điểm): Một hình tam giác có đường đáy là 12,6dm, chiều cao bằng ½ đường đáy thì diện tích hình tam giác là: (M2)
a. 39,69 dm2
b. 39,69 dm
c. 79,38 dm2
d. 79,38 dm
Câu 7. (1 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm của cạnh DC và có kích thước như hình vẽ:
Diện tích hình tam giác AMD là:
a. 256 m2
b. 512 m2
c. 128 m
d. 128 m2
II. Phần tự luận
Câu 8. (1 điểm): Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 1,8 hm. Biết chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. (M2)
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………….………………………………………
…………………………………………………….………………………………………
…………………………………………………….………………………………………
…………………………………………………….………………………………………
…………………………………………………….………………………………………
Câu 9. (1 điểm): Khối 5 Trường Tiểu học Luận Khê 2 có 50 học sinh, số học sinh nữ chiếm 42 %. Tính số học nam. (M3)
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………….………………………………………
…………………………………………………….………………………………………
…………………………………………………….………………………………………
…………………………………………………….………………………………………
…………………………………………………….………………………………………
Câu 10. (1 điểm): Xếp 1728 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm thành một hình lập phương lớn. Tính diện tích toàn phần hình lập phương lớn là bao nhiêu cm2? (M4)
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………….………………………………………
…………………………………………………….………………………………………
…………………………………………………….………………………………………
…………………………………………………….………………………………………
…………………………………………………….………………………………………
Nguồn: Tổng hợp
I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng sau:
Câu 1. (1 điểm): Tỉ số phần trăm của 14,5 và 29 là: (M1)
a. 5%
b. 50%
c. 200%
d. 20%
Câu 2. (1điểm): Tìm một số, biết 15% của số đó là: 75 (M2)
a. 11,925
b. 50
c. 500
d. 5,0
Câu 3. (1điểm): Tổng hai số là 126, số bé bằng 20% số lớn. Vậy hai số đó là: (M3)
a. 26 và 100
b. 42 và 84
c. 25,2 và 100,8
d. 21 và 105
Câu 4. (1 điểm): Số phần trăm điền đúng vào phần chấm hỏi là: (M2)
a. 80%
b. 20%
c. 150%
d.30%
Câu 5. (1 điểm): Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là: (M1)
a. 1 cm3
b. 6 cm3
c. 1 cm2
d. 4 cm3
Câu 6. (1 điểm): Một hình tam giác có đường đáy là 12,6dm, chiều cao bằng ½ đường đáy thì diện tích hình tam giác là: (M2)
a. 39,69 dm2
b. 39,69 dm
c. 79,38 dm2
d. 79,38 dm
Câu 7. (1 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm của cạnh DC và có kích thước như hình vẽ:
Diện tích hình tam giác AMD là:
a. 256 m2
b. 512 m2
c. 128 m
d. 128 m2
II. Phần tự luận
Câu 8. (1 điểm): Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 1,8 hm. Biết chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. (M2)
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………….………………………………………
…………………………………………………….………………………………………
…………………………………………………….………………………………………
…………………………………………………….………………………………………
…………………………………………………….………………………………………
Câu 9. (1 điểm): Khối 5 Trường Tiểu học Luận Khê 2 có 50 học sinh, số học sinh nữ chiếm 42 %. Tính số học nam. (M3)
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………….………………………………………
…………………………………………………….………………………………………
…………………………………………………….………………………………………
…………………………………………………….………………………………………
…………………………………………………….………………………………………
Câu 10. (1 điểm): Xếp 1728 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm thành một hình lập phương lớn. Tính diện tích toàn phần hình lập phương lớn là bao nhiêu cm2? (M4)
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………….………………………………………
…………………………………………………….………………………………………
…………………………………………………….………………………………………
…………………………………………………….………………………………………
…………………………………………………….………………………………………
Nguồn: Tổng hợp