Giáo Án Mới
Cộng tác viên
- Điểm
- 0
ÔN TẬP HỌC KỲ II
Bài 1. (3 điểm): Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
1. scho….l 4. rubb…. r
2. m…..sic room 5. cl….ss room
3. b…...g 6. op….n
Bài 2. (3 điểm): Sắp xếp lại các câu sau:
1. name/ your/ What/ is?
………………………………………………………………………………………….
2. Lan / is / My / name.
………………………………………………………………………………………….
3. are / you / How / old?
…………………………………………………………………………………………
4. am / I / eight / old / years.
…………………………………………………………………………………………..
5. is / This / classroom /my.
…………………………………………………………………………………………..
6. I / May / out / go?
…………………………………………………………………………………………..
Bài 3. (2 điểm ): Hoàn thành các câu sau
1. Which ……your school?
2. open ………book.
3. How…….. you ?
4. This…… my music room.
Bài 4. (2 điểm ): Viết câu trả lời:
1. What is your name?
…………………………………………………………………………………………..
2. How old are you?
…………………………………………………………………………………………
Nguồn: Tổng hợp
Môn: Tiếng Anh - Lớp 2
Thời gian: 40 phút
Bài 1. (3 điểm): Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
1. scho….l 4. rubb…. r
2. m…..sic room 5. cl….ss room
3. b…...g 6. op….n
Bài 2. (3 điểm): Sắp xếp lại các câu sau:
1. name/ your/ What/ is?
………………………………………………………………………………………….
2. Lan / is / My / name.
………………………………………………………………………………………….
3. are / you / How / old?
…………………………………………………………………………………………
4. am / I / eight / old / years.
…………………………………………………………………………………………..
5. is / This / classroom /my.
…………………………………………………………………………………………..
6. I / May / out / go?
…………………………………………………………………………………………..
Bài 3. (2 điểm ): Hoàn thành các câu sau
1. Which ……your school?
2. open ………book.
3. How…….. you ?
4. This…… my music room.
Bài 4. (2 điểm ): Viết câu trả lời:
1. What is your name?
…………………………………………………………………………………………..
2. How old are you?
…………………………………………………………………………………………
Nguồn: Tổng hợp