Bài 1 : Thực hiện các phép tính sau rồi kiểm tra lại kết quả bằng máy tính bỏ túi:
a) 126,45 + 796,892;
b) 352,19 – 189,471;
c) 75,54 x 39;
d) 308,85 : 14,5.
Lời giải:
Lần lượt ấn các nút:
a) 1 2 6 . 4 5 + 7 9 6 . 8 9 2 =
Đáp số: 923,342
b) 3 5 2 . 1 9 -1 8 9 . 4 7 1 =
Đáp số: 162,719
c) 7 5 . 5 4 x 3 9 =
Đáp số: 2946,06
d) 3 0 8 . 8 5 : 1 4 . 5 =
Đáp số: 21,3
Bài 2 : Viết các phân số sau thành số thập phân (cho phép sử dụng máy tính bỏ túi)
Lời giải:
Chia tử số cho mẫu số:
- Ấn 3 : 4 = ,
- Ấn 5 : 8 =,
- Ấn 6 : 2 5 =,
- Ấn 5 : 4 0 =,
Bài 3: Một học sinh lần lượt ấn các phím sau:
4 . 5 x 6 – 7 =
Theo em, bạn đó đã tính giá trị biểu thức nào?
Lời giải:
Bạn đó sẽ nhận giá trị của biểu thức:
4,5 x 6 – 7
Nguồn: TH
a) 126,45 + 796,892;
b) 352,19 – 189,471;
c) 75,54 x 39;
d) 308,85 : 14,5.
Lời giải:
Lần lượt ấn các nút:
a) 1 2 6 . 4 5 + 7 9 6 . 8 9 2 =
Đáp số: 923,342
b) 3 5 2 . 1 9 -1 8 9 . 4 7 1 =
Đáp số: 162,719
c) 7 5 . 5 4 x 3 9 =
Đáp số: 2946,06
d) 3 0 8 . 8 5 : 1 4 . 5 =
Đáp số: 21,3
Bài 2 : Viết các phân số sau thành số thập phân (cho phép sử dụng máy tính bỏ túi)
Lời giải:
Chia tử số cho mẫu số:
- Ấn 3 : 4 = ,
- Ấn 5 : 8 =,
- Ấn 6 : 2 5 =,
- Ấn 5 : 4 0 =,
Bài 3: Một học sinh lần lượt ấn các phím sau:
4 . 5 x 6 – 7 =
Theo em, bạn đó đã tính giá trị biểu thức nào?
Lời giải:
Bạn đó sẽ nhận giá trị của biểu thức:
4,5 x 6 – 7
Nguồn: TH