Bài 1 : Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét:
a) 3m 6dm;
b) 4dm;
c) 34m 5cm;
d) 345cm.
Lời giải:
a) 3,6m
b) 0,4m
c) 34,05m
d) 3,45m
Bài 2: Viết số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Lời giải:
Bài 3 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 42dm 4cm = ....dm;
b) 56cm 9mm = ...cm;
c) 26m 2cm = ....m.
Lời giải:
a) ...= 42,4dm
b) ....= 56,9cm
c) ....= 26,02m
Bài 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3kg 5g = ...kg;
b) 30g = ....kg;
c) 1103g= ...kg
Lời giải:
a)...= 3,005kg
b) ....= 0,03kg
c).....= 1,103 kg.
Bài 5 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Túi cam cân nặng:
a) ...kg
b) ....g
Lời giải:
a) 1,8kg
b) 1800g
Nguồn: TH
a) 3m 6dm;
b) 4dm;
c) 34m 5cm;
d) 345cm.
Lời giải:
a) 3,6m
b) 0,4m
c) 34,05m
d) 3,45m
Bài 2: Viết số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Đơn vị đo là tấn | Đơn vị đo là ki-lô-gam |
---|---|
3,2 tấn | 3200kg |
502kg | |
2,5 tấn | |
21kg |
Đơn vị đo là tấn | Đơn vị đo là ki-lô-gam |
---|---|
3,2 tấn | 3200kg |
0,502 tấn | 502kg |
2,5 tấn | 2500kg |
0,021 tấn | 21kg |
a) 42dm 4cm = ....dm;
b) 56cm 9mm = ...cm;
c) 26m 2cm = ....m.
Lời giải:
a) ...= 42,4dm
b) ....= 56,9cm
c) ....= 26,02m
Bài 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3kg 5g = ...kg;
b) 30g = ....kg;
c) 1103g= ...kg
Lời giải:
a)...= 3,005kg
b) ....= 0,03kg
c).....= 1,103 kg.
Bài 5 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Túi cam cân nặng:
a) ...kg
b) ....g
Lời giải:
a) 1,8kg
b) 1800g
Nguồn: TH