Bài 1: a) Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số (theo mẫu)
b) Chuyển các hỗn số của phần a) thành số thập phân (theo mẫu) :
Lời giải:
Bài 2 : Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
Lời giải:
= 4,5 - Đọc: bốn phẩy năm.
= 83,4 - Đọc: tám mươi ba phẩy bốn.
= 19,54 - Đọc: mười chín phẩy năm mươi tư.
= 2,167 - Đọc: hai phẩy một trăm sáu mươi bảy.
= 0,2020 - Đọc: không phẩy hai nghìn không trăm hai mươi.
Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2,1m = ....dm
8,3m = ...cm
5,27m =.... cm
3,15m = ...cm
Lời giải:
2,1m = 21 dm
8,3m = 830cm
5,27m = 527cm
3,15m = 315cm
Bài 4: a) Viết phân số
dưới dạng phân số thập phân có mẫu là 10 và có mẫu số là 100
b) Viết hai phân số thập phân mới tìm được thành hai số thập phân.
c) Có thể viết
thành những số thập phân nào?
Lời giải:
Nguồn: TH
,
b) Chuyển các hỗn số của phần a) thành số thập phân (theo mẫu) :
Lời giải:
Bài 2 : Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
Lời giải:
Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2,1m = ....dm
8,3m = ...cm
5,27m =.... cm
3,15m = ...cm
Lời giải:
2,1m = 21 dm
8,3m = 830cm
5,27m = 527cm
3,15m = 315cm
Bài 4: a) Viết phân số
b) Viết hai phân số thập phân mới tìm được thành hai số thập phân.
c) Có thể viết
Lời giải:
Nguồn: TH
,