Bài 1: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-mét
4km 382m ;
2km 79m ;
700m.
b) Có đơn vị đo là mét:
7m 4dm ;
5m 9cm ;
5m 75mm.
Lời giải:
a) 4km 382m = 4,382km ;
2km 79m = 2,079km;
700m = 0,7km.
b) 7m 4dm = 7,4m ;
5m 9cm = 5,09 m ;
5m 75mm = 5,075m.
Bài 2 : Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
2kg 350g;
1kg 65g.
b) Có đơn vị đo là tấn:
8 tấn 760kg ;
2 tấn 77 kg.
Lời giải:
a) 2kg 350g = 2,350kg ;
1kg 65g =1,065 kg.
b) 8 tấn 760kg = 8,760 tấn ;
2 tấn 77 kg = 2,077 tấn.
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 0,5m = ...cm ;
b) 0,075km = ...m;
d) 0,08 tấn = ...kg.
Lời giải:
a) 50cm ;
b) 75m;
c) 64g;
d) 80kg.
Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3576m = ...km ;
b) 53cm =...m ;
c) 5360kg = ...tấn ;
d) 657g = ...kg ;
Lời giải:
a) 3,576km ;
b) 0,53m ;
c) 5,36tấn ;
d) 0,657kg ;
Nguồn: Tổng hợp.
a) Có đơn vị đo là ki-lô-mét
4km 382m ;
2km 79m ;
700m.
b) Có đơn vị đo là mét:
7m 4dm ;
5m 9cm ;
5m 75mm.
Lời giải:
a) 4km 382m = 4,382km ;
2km 79m = 2,079km;
700m = 0,7km.
b) 7m 4dm = 7,4m ;
5m 9cm = 5,09 m ;
5m 75mm = 5,075m.
Bài 2 : Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
2kg 350g;
1kg 65g.
b) Có đơn vị đo là tấn:
8 tấn 760kg ;
2 tấn 77 kg.
Lời giải:
a) 2kg 350g = 2,350kg ;
1kg 65g =1,065 kg.
b) 8 tấn 760kg = 8,760 tấn ;
2 tấn 77 kg = 2,077 tấn.
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 0,5m = ...cm ;
b) 0,075km = ...m;
d) 0,08 tấn = ...kg.
Lời giải:
a) 50cm ;
b) 75m;
c) 64g;
d) 80kg.
Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3576m = ...km ;
b) 53cm =...m ;
c) 5360kg = ...tấn ;
d) 657g = ...kg ;
Lời giải:
a) 3,576km ;
b) 0,53m ;
c) 5,36tấn ;
d) 0,657kg ;
Nguồn: Tổng hợp.