Bài 1: Đọc mỗi số thập phân sau:
9,4; 7,98; 25,477; 206,075; 0,307
Lời giải:
- Chín phẩy bốn.
- Bảy phẩy chín mươii tám.
- Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy.
- Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm.
- Không phẩy ba trăm linh bảy.
Bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó:
Lời giải:
Bài 3: Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,1; 0,02; 0,004; 0,095
Lời giải:
Nguồn: TH
9,4; 7,98; 25,477; 206,075; 0,307
Lời giải:
- Chín phẩy bốn.
- Bảy phẩy chín mươii tám.
- Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy.
- Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm.
- Không phẩy ba trăm linh bảy.
Bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó:
Lời giải:
Bài 3: Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,1; 0,02; 0,004; 0,095
Lời giải:
Nguồn: TH