Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 56dm2 = …m2
b) 17 dm2 23cm2 = ….dm2;
c) 23 cm2 = …dm2
d) 2 cm2 5mm2 =…cm2
Lời giải:
a) … = 0,56cm2
b) … = 17,23 dm2
c) … = 0,23dm2
d) … = 2,05 cm2
Bài 2 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1654m2 = … ha
b) 5000m2 = … ha
c) 1ha = … km2
d) 15ha = … km2
Lời giải:
a) … = 0,1654 ha
b) … = 0,5 ha
c) … = 0,01 km2
d) … = 0,15 km2
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5,34 km2 = … ha
b) 16,5m2 = … m2 … dm2
c) 6,5 km2 = … ha
d) 7,6256 ha =… m2
Lời giải:
a) …= 534 ha
b) …= 16m2 50dm2
c) … = 650 ha
d) … = 76 256 m2
Nguồn: TH
a) 56dm2 = …m2
b) 17 dm2 23cm2 = ….dm2;
c) 23 cm2 = …dm2
d) 2 cm2 5mm2 =…cm2
Lời giải:
a) … = 0,56cm2
b) … = 17,23 dm2
c) … = 0,23dm2
d) … = 2,05 cm2
Bài 2 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1654m2 = … ha
b) 5000m2 = … ha
c) 1ha = … km2
d) 15ha = … km2
Lời giải:
a) … = 0,1654 ha
b) … = 0,5 ha
c) … = 0,01 km2
d) … = 0,15 km2
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5,34 km2 = … ha
b) 16,5m2 = … m2 … dm2
c) 6,5 km2 = … ha
d) 7,6256 ha =… m2
Lời giải:
a) …= 534 ha
b) …= 16m2 50dm2
c) … = 650 ha
d) … = 76 256 m2
Nguồn: TH