Học Cùng Con
Thành Viên
- Điểm
- 0
Tập đọc
BÁC SĨ SÓI ( Tiết 1,2)
I. Mục tiêu:BÁC SĨ SÓI ( Tiết 1,2)
- Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài
- Biết đọc phân biệt giọng người kể với giọng các nhân vật ( Ngựa, Sói )
- Hiểu các từ ngữ khó : khoan thai, phát hiện, bình tĩnh, làm phúc, ....zx
- Hiểu nội dung chuyện : Sói gian ngoan bày mưu kế định lừa ngựa để ăn thịt, không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại.
II Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ
IIICác kĩ năng sống: +Ra quyết định; Ứng phó với căng thẳng
IV. Các hoạt động dạy học:
Các hoạt động | Giáo viên | Học sinh |
1. Ổn định 2. Bài cũ 3.Bài mới a.GT bài b. Hướng dẫn HS luyện đọc c. Hướng dẫn tìm hiểu bài d. Luyện đọc lại 4.Củng cố dặn dò : | - Đọc bài : Cò và Cuốc - Câu trả lời của Cò chứa một lời khuyên, lời khuyên ấy là gì? Giới thiệu bài - GV giới thiệu chủ điểm và bài học Luyện đọc + GV đọc mẫu cả bài - HD giọng đọc : giọng người kể vui, vẻ tinh nghịch, .... + Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu - Chú ý các từ dễ viết sai : rỏ dãi, cuống lên, hiền lành, lễ phép, làm ơn, lựa miếng * Đọc từng đoạn trước lớp + Chú ý đọc đúng các câu : - Nó bèn kiếm một cặp kính đeo lên mắt, / một ống nghe cặp vào cổ, / một áo choàng khoác lên người, / một chiếc mũ theu chữ thập đỏ chụp lên đầu. // - Sói mừng rơn, / mon men lại phía sau, / dịnh lựa miếng / đớp sâu vào đùi ngựa cho ngựa hết đường chạy./ * Đọc từng đoạn trong nhóm * Thi đọc giữa các nhóm * Cả lớp đọc đồng thanh Tiết 2 HD tìm hiểu bài- Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói khi thấy Ngựa ? - Sói làm gì để lừa Ngựa ? - Ngựa đã bình tĩnh giả đau như thế nào ? - Tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá ? - Chọn tên khác cho chuyện theo gợi ý ? Luyện đọc lại - GV nhắc HS đọc thể hiện rõ lời của từng nhân vật - GV nhận xét tiết học, khen ngợi những nhóm làm việc tốt. | - 2 HS đọc bài - Khi lao động, không ngại vất vả, khó khăn + HS theo dõi SGK - 2, 3 HS đọc lại + HS nối tiếp nhau đọc từng câu - Luyện đọc từ + HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp - Luyện đọc câu - Đọc từ ngữ chú giải cuối bài + HS đọc theo nhóm đôi - Nhận xét bạn đọc cùng nhóm + Đại diện nhóm thi đọc + HS đọc. - Thèm nhỏ rãi - Nó giả làm bác sĩ để khám bệnh choNgựa - Biết mưu của Sói, Ngựa nói là mình đau ở chân sau, nhờ Sói làm ơn xem giúp - Sói tưởng đánh lừa được Ngựa, mon men lại phía sau Ngựa, lựa miếng đớp vào đùi Ngựa. Ngựa thấy Só cúi xuống đúng tầm, liền tung vó đá một cú trời giáng, làm Sói bật ngửa, bốn cẳng hươ giữa trời, kính vỡ tan, mũ văng ra. - HS thảo luận, chọn tên cho chuyện + 3, 4 nhóm HS tự phân các vai thi đọc chuyện |
..................................................................................................................................................................................................................................................................
_______________________________________
Toán
SỐ BỊ CHIA – SỐ CHIA – THƯƠNG
I.Mục tiêu: - HS nhận biết được tên gọi của các thành phần và kết quả của phép chia. - Củng cố Kn thực hành chia trong bảng 2Toán
SỐ BỊ CHIA – SỐ CHIA – THƯƠNG
II. Đồ dùng: Đồ dùng học toán
III. Các hoạt động dạy học :
Các hoạt động | Giáo viên | Học sinh |
1. Ổn định 2. Bài mới a, GTB b, Giới thiệu " Số bị chia- Số chia- Thương" c, Thực hành 3.Củng cố dặn dò | - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 2 x 3..........2 x 5 - GTB:10 : 2..........2 x 4 Giới thiệu " Số bị chia- Số chia- Thương" - GV ghi bảng: 6 : 2 =? - GV giới thiệu( Gắn thẻ) 6 là số bị chia - Gv nêu tiếp các VD khác:2 là số chia 3 là thương 10 : 2 = 5 : 18 : 2 = 9 Thực hành * Bài 1: - Đọc yêu cầu? - Ghi bảng: 8 : 2 = ? - Nêu tên gọi các thành phần của phép chia trên? - Nhận xét. * Bài 2: - BT yêu cầu gì? - Nhận xét. * Bài 3: - Nêu yêu cầu? - Treo bảng phụ có ghi 3 phép chia - Lập phép chia từ phép nhân 2 x 4 = 8? - Soát bài, nhận xét. - Gv nêu 1 số phép chia - Ôn lại bài | - 2 HS điền trên bảng - Nhận xét - HS nêu KQ: 6 : 2 = 3 - HS đọc - HS đồng thanh - HS nêu tên gọi các thành phần của phép chia - Điền số thích hợp vào ô trống. 8 : 2 = 4 - 8 là SBC; 2 là số chia; 4 là thương - Tính nhẩm - HS nhẩm và nêu KQ - Viết phép chia và số thích hợp vào ô trống 8 : 2 = 4; 8 : 4 = 2 - Tương tự HS làm bài vào vở - HS nêu tên gọi các thành phần của phép chia đó. |
..................................................................................................................................................................................................................................................................