Học Cùng Con
Thành Viên
- Điểm
- 0
Tập đọc
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 ( Tiết 1)
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 ( Tiết 1)
I. Mục tiêu:
1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc .Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng
-HS đọc thông các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến 26 (50 chữ/ 1 phút), biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc – hiểu: HS trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
2.Luyện đọc thêm bài tập đọc : Lá thư nhầm địa chỉ
3. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi “Khi nào?”
4. Ôn cách đáp lời cảm ơn của người khác.
II. Đồ dùng dạy học: Phiếu bốc thăm
III. Các hoạt động dạy học:
Các hoạt động | Giáo viên | Học sinh |
1. Ổn định 2. Bài cũ 3.Bài mới a.GT bài b. Ôn tập 4.Củng cố dặn dò : | 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài “Cá sấu sợ cá mập”. Giới thiệu: GV gọi HS lên bốc thăm - GV đặt câu hỏi về đoạn đọc. -Luyện đọc bài : Lá thư nhầm địa chỉ Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Khi nào” - GV và cả lớp nhận xét. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm (viết) GV và cả lớp nhận xét. Nói lời đáp lại của em. - Gv gọi 1 cặp HS thực hành đối đáp trong tình huống a làm mẫu. GV và cả lớp nhận xét cho điểm - GV nhận xét tiết học - Về nhà thực hành đáp lời cảm ơn. | - HS bốc thăm chọn bài tập đọc. - HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu. - HS suy nghĩ trả lời. Đọc nối câu -Đọc nối đoạn -Trả lời câu hỏi về nội dung bài - 1 HS đọc yêu cầu. - 2 HS lên bảng làm: gạch dưới bộ phận cầu trả lời cho câu hỏi “Khi nào?” a) Là mùa hè. b) Khi hè về. - 2 HS làm trên bảng a)Khi nào … dát vàng? b) Khi nào … ca hát? - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Các tình huống b, c HS tự hỏi đáp. - Các cặp trình bày trước lớp. |
..................................................................................................................................................................................................................................................................
______________________________________
Tập đọc
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 ( Tiết 2)
Tập đọc
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 ( Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
- Luyện đọc bài tập đọc : Mùa nước nổi .
- Mở rộng vốn từ về bốn mùa qua trò chơi.
- Ôn luyện cách dùng dấu chấm.
II. Đồ dùng dạy học: Phiếu bốc thăm
III. Các hoạt động dạy học:
Các hoạt động | Giáo viên | Học sinh |
1. Ổn định 2. Bài cũ 3.Bài mới a.GT bài b. Ôn tập 4.Củng cố dặn dò : | - Không KT. Giới thiệu: Kiểm tra tập đọc. - GV hỏi nội dung bài đọc. - GV nhận xét cho điểm. * Luyện đọc bài : Mùa nước nổi Trò chơi mở rộng vốn từ. GV chia 2 tổ chơi. GV và cả lớp nhận xét. - HD HS chơi trò chơi “kết bạn” Hoạt động 3: Ngắt đoạn trích thành 5 câu: GV và cả lớp nhận xét chốt. - GV nhận xét giờ học. - Về nhà tiếp tục ôn tập. | -HS lên gắp phiếu chọn bài tập đọc - đọc. - HS trả lời -Đọc nối câu -Đọc nối đoạn -Trả lời câu hỏi về nội dung bài - HS chơi: 1 tổ nêu đặc điểm của từng mùa, tổ kia nêu tên mùa. - 4 HS đội mũ có ghi 4 loại quả, 4 HS khác đội mũ ghi tên 4 mùa. - Các cặp tự tìm kết bạn. - 1 HS đọc yêu cầu của bài đọc. - 2 HS làm bài tập trên bảng. Trời … thu. Những … màu. Trời … nặng. Gió … đông. Trời … lên. |
..................................................................................................................................................................................................................................................................
_______________________________________
Toán
SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
Toán
SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I.Mục tiêu:- Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó; số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
-Rèn kĩ năng nhân với 1
II. Đồ dùng:
III. Các hoạt động dạy học :
Các hoạt động | Giáo viên | Học sinh |
1. Ổn định 2. Bài cũ 3.Bài mới a.GT bài b. Giới thiệu phép nhân có thừa số 1 c. HD làm bài tập 4.Củng cố dặn dò | - Kiểm tra bài tập về nhà. Giới thiệu: Giới thiệu phép nhân có thừa số 1. GV nêu phép nhân. * Nhận xét: Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. - GV nêu phép nhân * Nhận xét: Sốnào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. Giới thiệu phép chia cho 1. - Gv nêu phép nhân. 1 x 2 = 2 * Nhận xét: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.1 x 3 = 3 1 x 4 = 4 Thực hành. Bài 1: Bài 2: HS chơi trò chơi chọn số. Bài 3: HD HS làm vở - Nhận xét giờ học - Về nhà làm bài tập về nhà | - HS chuyển thành phép cộng 1 x 2 = 1 + 1 = 2 ® 1 x 2 = 2 1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 ® 1 x 3 = 3 1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 ® 1 x 4 = 4 - HS nêu kết quả. 2 x 1 = 2, 3 x 1 = 3, 4 x 1 = 4 - HS viết thành phép chia có số chia là 1. 2 : 1= 2 3 : 1 = 3 4 : 1 = 4 - HS nối tiếp trình tính nhẩm nêu kết quả. |
..................................................................................................................................................................................................................................................................