Tiếng việt
VẦN:/IÊNG/,/IÊC/
( Thực hiện như Thiết kế TV1 )
VẦN:/IÊNG/,/IÊC/
( Thực hiện như Thiết kế TV1 )
Rút kinh nghiệm giờ dạy :
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
-------------------------------------------------------------
Tự nhiên xã hội
CON CÁ
Tự nhiên xã hội
CON CÁ
I.Mục tiêu :
Giúp học sinh
- Kể được tên 1 số con cá và nơi sống của chúng .
- Quan sát , phân biệt và kể tên các bộ phận bên ngoài của con cá .
- Nói được ích lợi của cá.
II.Các kỹ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài :
-Kỹ năng ra quyết định :Ăn cá trên cơ sở nhận thức được ích lợi của việc ăn cá .
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về cá .
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
III.Phương tiện dạy học :
- hình bài 25 , cá thật
IV. Các hoạt động dạy- học:
Các hoạt động dạy và học | ||
Các hoạt động | Giáo viên | Học sinh |
A.Kiểm tra: B. Bài mới: Hoạt động 1: Cho học sinh quan sát con cá Hoạt động 2: Làm việc với SGK C. Củng cố, dặn dò | - Nêu ích lợi của cây gỗ - Nhận xét. - giới thiệu bài * Mục tiêu : học sinh biết tên các bộ phận của cá .Mô tả cá bơi và thở như thế nào ? *Bước 1: HD QS và trả lời . - Chỉ và nói : tên các bộ phận bên ngoài của con cá. - Cá bơi bằng gì ? Thở bằng gì - Cá sống ở đâu ? *Bước 2: yêu cầu HS trình bày *Mục tiêu : Biết ích lợi của cá . Biết 1 số cách bắt cá - Cho HS quan sát hình SGK bài 25. *Bước 1: HS quan sát tranh - Cho lớp thảo luận. - Kể tên các loại cá. - Kể tên cách bắt cá. - Em thích ăn loại cá nào ? - Cá có tác dụng gì ? ** KL : SGV( 81) - Phát phiếu học tập và nêu yêu cầu về vẽ con cá. - Nhận xét tiết học. | - Gỗ dùng để làm nhà , đóng bàn ghế , tủ, bảng … - Quan sát con cá thật. - Chỉ vào : đầu , mình đuôi và vây - Cá bơi bằng vây , đuôi và thở bằng mang - Cá sống ở dưới nước ở trong ao , hồ , sông , biển - Nhiều em trình bày . - Quan sát hình 25 SGK . - Các loại cá mà em biết là : cá rô , mè , chép , chắm , chuối … - Nhiều em nêu. - Thêm chất đạm cho cơ thể. - Câu , kéo lưới , cất vó , úp nơm … - Nhận phiếu bài tập- vẽ con cá mà em thích. Tiếp tục quan sát con cá và quan sát trước con gà |
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
Nguồn: Sưu tầm