Học Cùng Con

Thành Viên
Xu
0
Tập đọc
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA ( Tiết 1,2)
I. Mục tiêu: - Đọc trơn toàn bài, biết ngắt hơi đúng ở các câu có nhiều dấu phảy.Bước đầu biết bộc lộ cảm xúc qua giọng đọc.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm thương yêu sâu nặng của mẹ với con.
II.Các kĩ năng sống: -Xác định giá trị.
- Thể hiện sự cảm thông (hiểu cảnh ngộ và tâm trạng của người khác)
III. Đồ dùng dạy học:
IV. Các hoạt động dạy học
Các hoạt động
Giáo viên​
Học sinh​
1. Ổn định
2. Bài cũ
3.Bài mới
a.GT bài
b. Hướng dẫn
HS luyện
đọc
























c. Hướng dẫn tìm hiểu bài

















d. Luyện đọc lại


4.Củng cố dặn dò :
- 3 học sinh đọc nối tiếp bài: Cây xoài của ông em
Giới thiệu bài.
* Tiết 1
Luyện đọc:
1. Giáo viên đọc mẫu.
2. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a) Đọc nối tiếp câu.

- Giáo viên hướng dẫn đọc: ham chơi, la cà, trổ ra …
b) Đọc đoạn trước lớp.
- Giáo viên chia 3 đoạn.
Đoạn 1:
- Hớng dẫn ngắt giọng.





- Giáo viên giải nghĩa: mỏi mắt chờ mong (chờ đợi, mong mỏi quá lâu)
trổ ra: nhô ra
đỏ hoe: màu đỏ mắt đang khóc.
c) Đọc đoạn trong nhóm.
d) Thi đọc.
* Tiết 2
Tìm hiểu bài:
C1: Vì sao câu bé bỏ nhà ra đi?


C2: Vì sao cuối cùng cậu bé lại tìm đường về nhà?

? Trở về nhà không thấy mẹ cậu bé làm gì?
C3:
? Thứ lạ xuất hiện trên cây nh thế nào?

C4: Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh ngời mẹ?

C5: Theo em nếu gặp lại mẹ, cậu bé sẽ nói gì?
Luyện đọc lại:
? Câu chuyện này nói lên điều gì? (Tình yêu thơng sâu nặng của mẹ đối với con)
- Yêu cầu học sinh về nhà tiếp tục luyện đọc truyện.
- Học sinh nghe.







- Học sinh đọc nối tiếp mỗi em 1 câu đến hết bài.
- Học sinh luyện đọc từ khó.

- Học sinh đọc từng đoạn trớc lớp.

- Một hôm,/ vừa … rét,/ lại … đánh/ cậu … đến mẹ/ lion … về nhà//
- Hoà tàn/ quả xuất hiện/ lớn nhanh/ da … mịn/ xanh óng ánh/
- Môi … chạm vào/ một … trào ra/ ngọt thơm nh sữa mẹ/.
- Học sinh luyện đọc.
- 1 học sinh đọc phần chú giải.
- Học sinh luyện đọc trong nhóm.
- Các nhóm cử đại diện thi đọc.

- Học sinh đọc đoạn 1.
- Cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng vùng vằng bỏ đi.
- Học sinh đọc đoạn 2.
- Đi la cà khắp nơi, cậu vừa đói vừa rét, bị trẻ lớn đánh
g Tìm đường về nhà.
- Gọi mẹ khản tiếng rồi ôm lấy cây xanh trong vườn khóc.
- Đọc đoạn 3.
- Từ các cành lá, những đài hoa bé tí trổ ra, nở trắng nh mây.
- Lá đỏ hoe nh mắt mẹ khóc cây xoà cành ôm cậu bé nh tay mẹ âu yếm vỗ về.
- Con đã biết lỗi xin mẹ tha thứ cho con.
- Các nhóm học sinh thi đọc, lớp bình chọn bạn đọc hay.
Rút kinh nghiệm giờ dạy:
..................................................................................................................................................................................................................................................................
_______________________________________
Toán
TÌM SỐ BỊ TRỪ
I.Mục tiêu: - Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ. Số trừ áp dụng cách tìm số bị trừ để giải quyết các bài tập có liên quan.
- Củng cố về vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học :

Các hoạt động
Giáo viên​
Học sinh​
1. Ổn định
2. Bài cũ
3.Bài mới
a.GT bài
b. Giới thiệu SBT



































c. Hướng dẫn học sinh làm bài tập












4.Củng cố dặn dò

- Chữa bài tập số 5
- Giới thiệu bài.
Giới thiệu cách tìm số bị trừ.
- Giáo viên gắn 10 ô vuông lên bảng.
? Có mấy ô vuông?
? Lấy ra 4 ô vuông còn lại mấy ô?
- Giáo viên nêu tên gọi trong phép trừ:
10 - 4 = 6
SBT BT Hiệu
- Giáo viên hỏi tiếp: có 1 mảnh giấy đợc cắt làm 2 phần: phần thứ nhất có 4 ô vuông, phần thứ hai có 6 ô vuông. Hỏi lúc đầu tờ giấy có? ô vuông.
? Làm thế nào ra 10 ô vuông?
Giới thiệu kĩ thuật tính.
- Gọi số ô vuông ban đầu cha biết là . Số ô vuông bớt đi là 4. Số ô vuông còn lại là 6. Hãy đọc phép tính tương
ứng để tìm số ô vuông còn lại.
? Để tìm số ô vuông ban đầu chúng ta làm tính gì?
- Giáo viên ghi bảng: = 6 + 4
- Số ô vuông ban đầu là?
- Yêu cầu học sinh đọc lại phần tìm trên bảng.
? gọi là gì trong phép tính - 4 = 6
6 gọi là gì trong phép tính - 4 = 6
4 gọi là gì trong phép tính - 4 = 6
Vậy: Muốn tìm số bị trừ ta làm nh thế nào?
Thực hành.
Bài 1:
- Giáo viên chữa bài, nhận xét.
Bài 2:
Giáo viên cho học sinh tự tìm hiệu ở cột đầu tiên rồi tự tìm số bị trừ ở các cột tiếp theo.
Bài 3: Giáo viên cho học sinh hoạt động nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét.
Bài 4: Gọi học sinh đọc đề bài.
- Giáo viên chấm bài, nhận xét.
- Đọc lại qui tắc tìm số bị trừ.
-Dặn dò ôn bài
- Hát



- Học sinh quan sát.

- 10 ô vuông.
6 ô vuông : 10 – 4 = 6

- Học sinh đọc tên gọi trong phép trừ.


- Có 10 ô vuông.
- Thực hiện phép tính: 4 + 6 = 10



- Thực hiện phép tính: 4 + 6
- Là 10

- 4 = 6
= 6 + 4
= 10








- Là số bị trừ.

- Là hiệu

- Là số trừ.

- Lấy hiệu cộng với số trừ.
- Vài học sinh nhắc lại quy tắc.


- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh làm bảng con, 2 em làm bảng lớp.

- Học sinh làm nháp.
- Vài học sinh lên bảng chữa bài.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm nhóm.

- Học sinh làm vào vở D
A


C B
Rút kinh nghiệm giờ dạy:
..................................................................................................................................................................................................................................................................
 

Đính kèm

  • TUẦN 12.docx
    70.3 KB · Lượt xem: 0

Định hướng - GAC

Diễn đàn GAC - Giáo Án Chuẩn, nơi các Giáo viên, Phhs có thể tìm kiếm và chia sẻ những tài liệu giáo dục, những câu chuyện nghề nghiệp. Và cùng nhau thảo luận các chủ đề nuôi dạy con trẻ, chăm sóc sức khỏe, kinh doanh, du lịch, cuộc sống, tình yêu, hạnh phúc gia đình,...
Shoutbox
Hãy đăng nhập để bắt đầu trò chuyện
  1. No shouts have been posted yet.
Nơi bạn có thể chia sẻ, hỏi đáp nhanh với tất cả mọi người

Đang có mặt

Không có thành viên trực tuyến.
Top