Học Cùng Con
Thành Viên
- Điểm
- 0
Tập đọc
CHUYỆN QUẢ BẦU( Tiết 1,2)
CHUYỆN QUẢ BẦU( Tiết 1,2)
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ dài.
- Biết đọc với giọng kể phù hợp với nội dung mỗi đoạn
- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải cuối bài : con dúi, sáp ông, nương, tổ tiên, ...
Hiểu nội dung bài : Các dân tộc trên đất nước Việt nam là anh em một nhà, có chung một tổ tiên. Từ đó, bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ
III. Các kĩ năng sống:
-Tự nhận thức ác định giá trị bản thân.
- Ra quyết định ; thể hiện sự tự tin.
IV. Các hoạt động dạy học:
Các hoạt động | Giáo viên | Học sinh |
1. Ổn định 2. Bài cũ 3.Bài mới a.GT bài b. Hướng dẫn HS luyện đọc c. Hướng dẫn tìm hiểu bài d. Luyện đọc lại 4.Củng cố dặn dò : | - Đọc bài : Bảo vệ như thế là rất tốt - Anh Nha được giao nhiệm vụ gì ? - GV giới thiệu, ghi đầu bài + GV đọc diễn cảm toàn bài - HD HS giọng đọc, cách nghỉ hơi + HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩatừ * Đọc từng câu - Kết hợp tìm, luyện đọc từ khó * Đọc từng đoạn trước lớp + Chú ý đọc đúng các đoạn : - Hai người vừa chuẩn bị xong thì sấm chớp đùng đùng, / mây đen ùn ùn kéo đến. // Mưa to, / gió lớn, / nước ngập mênh mông. // Muôn loài đều chết chìm trong biển nước. // * Đọc từng đoạn trong nhóm * Thi đọc giữa các nhóm * Cả lớp đọc đồng thanh - Con Dúi làm gì khi bị hai vợ chồng người đi rừng bắt ? - Con Dúi mách hai vợ chồng người đi rừng điều gì ? - Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt ? - Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất và muôn vật như thế nào sau nạn lụt ? - Có chuyện gì lạ sảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt ? - Những con người đó là tổ tiên của những dân tộc nào ? - Kể thêm tên một số dân tộc trên đất nước ta mà em biết - Đặt tên khác cho câu chuyện - Câu chuyện về nguồn gốc các dân tộc Việt Nam giúp em hiểu điều gì? - GV nhận xét tiết học - Yêu cầu HS về nhà đọc kĩ lại chuyện | - 2 HS nối tiếp nhau đọc bài - HS trả lời câu hỏi + HS theo dõi SGK, đọc thầm + HS nối tiếp nhau đọc từng câu + HS nối nhau đọc từng đoạn trong bài - HS luyện đọc đoạn - Đọc từ chú giải cuối bài + HS đọc theo nhóm đôi - Nhận xét bạn đọc cùng nhóm + Đại diện nhóm thi đọc - Nhận xét bạn + HS đọc ĐT - Lạy van xin tha, hứa sẽ nói lời bí mật - Sắp có mưa to gió lớn làm ngập lụt khắp miền. Khuyên hai vợ chồng cách phòng lụt - Làm theo lời khuyên của Dúi, lấy khúc gỗ to, khoét rỗng, chuẩn bị thức ăn đủ bảy ngày, bảy đêm, rồi chui vào đó, bịt kín miệng gỗ bằng sáp ong, hết hạn bảy ngày mới chui ra. - Cỏ cây vàng úa. Mặt đất vắng tanh không còn một bóng người. - Người vợ sinh ra một quả bầu, đem cất bầu lên giàn bếp. Một lần hai vợ chồng đi làm nương về, nghe thấy tiếng cười đùa trong bếp, lấy bầu ra, áp tai nghe thì thấy có tiếng lao xao. Người vợ lấy que đốt thành dùi, dùi quả bầu. Từ trong quả bầu những con người bé nhỏ nhảy ra - Khơ - mú, Thái, Mường, Dao, Hmông, Ê - đê, Ba - na, Kinh, .... - HS kể - HS đặt tên cho câu chuyện + 3, 4 HS thi đọc lại chuyện |
..................................................................................................................................................................................................................................................................
_______________________________________
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu: - Củng cố KN đọc, viết, so sánh số có 3 chữ số. Nhận biết 1/5 và giải toán.
- Rèn KN tính và so sánh số và giải toán.
- GD HS tự giác học tập.
II. Đồ dùng:
III. Các hoạt động dạy học :
Các hoạt động | Giáo viên | Học sinh |
1. Ổn định 2. Bài cũ 3.Bài mới a.GT bài b. Luyện tập 4.Củng cố dặn dò | - GTB * Bài 1:Kẻ trên bảng lớn - NHận xét, cho điểm. * Bài 2: - Số liền sau số 389 là số nào? - Số liền sau số 390 là số nào? - Đọc dãy số trên? Nêu đặc điểm của dãy số đó? - Cho hs chơi trò chơi -Nhận xét ,phân thắng bại * Bài 3: - BT yêu cầu gì? - Nêu cách so sánh số có 3 chữ số? - Chữa bài, nhận xét, cho điểm. * Bài 4: - GV nêu câu hỏi. -Hình nào đã khoanh 1/5 số hình vuông? - Chấm bài, nhận xét. - Nêu cách đọc và viết, so sánh số có 3 chữ số? - Ôn lại bài. | - Hát - HS làm miệng - Nêu KQ - số 390.Điền số 390 vào hình tròn - số 391. Đền số 391 vào hình vuông. - HS đọc( Đây là 3 STN liên tiếp) -Hai đội lên chơi Một nhóm là trọng tài - So sánh số - HS nêu - Làm bảng con -HS nêu + Hình a đã khoanh vào 1/5 số ô vuông. + Hình b đã khoanh vào 1/2 số ô vuông - HS đọc - Tự tóm tắt và giải vào vở |
..................................................................................................................................................................................................................................................................