Tiết 16: ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
Củng cố lại kiến thức từ tiết 1 đến tiết 15
2. Kĩ năng
- Biết cách phân tích tổng hợp một vấn đề
- Giải thích một số hiện tượng tự nhiên
- Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ, nhận xét
3. Thái độ - hành vi
Nghiêm túc trong giờ ôn tập
II. PHƯƠNG TIỆN
Các bản đồ, hình vẽ có liên quan
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức lớp : kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ : Tiến hành trong giờ ôn tập
3. Ôn tập
Chương I: Bản đồ
- Các phương pháp biểu hiện đối tượng địa lý trên bản đồ.
- Các phép chiếu hình bản đồ. Cách sử dụng bản đồ trong học tập.
Chương II: Vũ trụ, hệ quả chuyển động của trái đất.
Chương III: Cấu trúc của trái đất.
- Các quyển của lớp vỏ địa lý.
- Thạch quyển, thuyết kiến tạo mảng.
- Tác động của nội lực, ngoại lực đến địa hình bề mặt trái đất.
- Khí quyển.
- Sự phân bố nhiệt độ không khí trên bề mặt trái đất.
- Khí áp, một số loại gió chính.
- Ngưng đọng hơi nước trong khí quyển, mưa
Một số câu hỏi kiểm tra
(Đề trắc nghiệm, đổi vị trí các câu)
Phần A: Chọn câu trả lời đúng:
1- Cấu trúc của khí quyển gồm
a/ 4 tầng ; b/ 5 tầng ; c/ 6 tầng ; d/ 7 tầng
2- Càng lên cao, nhiệt độ:
a/ Tăng dần ; b/ Không tăng ; c/ Giảm dần
3- Gió tây ôn đới thổi từ:
a/ Cao áp cực về áp thấp ôn đới
b/ Áp thấp ôn đới về cao áp cận chí tuyến
c/ Cao áp cận chí tuyến về hạ áp xích đạo
d/ Cao áp cận chí tuyến về áp thấp ôn đới
4- Gió mùa là:
a/ Thổi theo mùa, hướng gió hai mùa ngược nhau
b/ Thổi theo mùa, hướng gió hai mùa giống nhau
c/ Thổi không theo mùa, hướng gió hai mùa ngược nhau
d/ Thổi không theo mùa, hướng gió hai mùa giống nhau
5- Mỗi bán cầu có:
a/ 4 khối khí
b/ 3 khối khí
c/ 2 khối khí
Phần B: Điền những từ thích hợp vào dấu chấm lửng:
1- Frông là...
2- Khí áp là...
3- Quá trình làm phá hủy đá, không làm thay đổi thành phần, tính chất hóa học, khoáng vật của chúng gọi là...
Phần C: Tự luận
- Nhiệt độ không khí trên bề mặt trái đất phân bố theo vĩ độ địa lý, theo lục địa và đại dương như thế nào ? Giải thích.
- Tương tự có thể ra cho lượng mưa.
4. Củng cố
5. Dận dò