Học Cùng Con
Thành Viên
- Điểm
- 0
Bài 1. Tính nhẩm:
7 + 3 = 7 + 4 = 7 + 5 = 7 + 6 =
7 + 7 = 7 + 8 = 7 + 9 = 7 + 10 =
5 + 7 = 6 + 7 = 8 + 7 = 9 + 7 =
Bài giải
7 + 3 = 10 7 + 4 = 11
7 + 7 = 14 7 + 8 = 15
5 + 7 = 12 6 + 7 = 13
7 + 5 = 12 7 + 6 = 13
7 + 9 = 16 7 + 10 = 17
8 + 7 = 15 9 + 7 = 16
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
37 + 15;
47 + 18;
24 + 17;
67 + 9.
Bài giải
Bài 3. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Thúng cam có: 28 quả
Thúng quýt có: 37 quả
Cả hai thúng có: ... quả?
Bài giải
Số quả cả hai thúng có là:
28 + 37 = 65 (quả)
Đáp số: 65 quả.
Bài 4. Điền dấu >; < hoặc dấu = vào chỗ chấm.
19 + 7 ... 17 + 9 23 + 7 ... 38 - 8
17 + 9 ... 17 + 7 16 + 8 ... 28 - 3
Bài giải
19 + 7 = 17 + 9 23 + 7 = 38 - 8
17 + 9 > 17 + 7 16 + 8 < 28 - 3
Bài 5. Kết quả của phép tính nào có thể điền vào ô trống?
Bài giải
Kết quả của các phép tính sau có thể điền vào chỗ trống:
27 - 5; 19 + 4; 17 + 4.
Nguồn tổng hợp
7 + 3 = 7 + 4 = 7 + 5 = 7 + 6 =
7 + 7 = 7 + 8 = 7 + 9 = 7 + 10 =
5 + 7 = 6 + 7 = 8 + 7 = 9 + 7 =
Bài giải
7 + 3 = 10 7 + 4 = 11
7 + 7 = 14 7 + 8 = 15
5 + 7 = 12 6 + 7 = 13
7 + 5 = 12 7 + 6 = 13
7 + 9 = 16 7 + 10 = 17
8 + 7 = 15 9 + 7 = 16
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
37 + 15;
47 + 18;
24 + 17;
67 + 9.
Bài giải
Bài 3. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Thúng cam có: 28 quả
Thúng quýt có: 37 quả
Cả hai thúng có: ... quả?
Bài giải
Số quả cả hai thúng có là:
28 + 37 = 65 (quả)
Đáp số: 65 quả.
Bài 4. Điền dấu >; < hoặc dấu = vào chỗ chấm.
19 + 7 ... 17 + 9 23 + 7 ... 38 - 8
17 + 9 ... 17 + 7 16 + 8 ... 28 - 3
Bài giải
19 + 7 = 17 + 9 23 + 7 = 38 - 8
17 + 9 > 17 + 7 16 + 8 < 28 - 3
Bài 5. Kết quả của phép tính nào có thể điền vào ô trống?
Bài giải
Kết quả của các phép tính sau có thể điền vào chỗ trống:
27 - 5; 19 + 4; 17 + 4.
Nguồn tổng hợp