Xin giới thiệu và chia sẻ với mọi người tài liệu: Kế hoạch dạy học Ngữ văn THCS.
Môn Ngữ văn lớp 6
Cả năm: 35 tuần (140 tiết)
Học kì I: 18 tuần (72 tiết)
Học kì II: 17 tuần (68 tiết)
HỌC KÌ I
Xem chi tiết tại file đính kèm, miễn phí
(Cần đăng ký tài khoản để tải về, TẠI ĐÂY)
Môn Ngữ văn lớp 6
Cả năm: 35 tuần (140 tiết)
Học kì I: 18 tuần (72 tiết)
Học kì II: 17 tuần (68 tiết)
HỌC KÌ I
Tiết thứ | Bài/chủ đề (sau khi đã điều chỉnh) | Hướng dẫn thực hiện (không dạy/không thực hiện/khuyến khích HS tự học/HD HS tự học) | Thời lượng (số tiết dạy) |
Con Rồng cháu Tiên; | Không dạy | | |
Tiết 1 | Bánh chưng bánh giầy; | Đủ chương trình | 1 |
Tiết 2,3, 4,5, 6, 7, 8 | Chủ đề: Lịch sử nước mình Thánh Gióng; Sơn Tinh, Thuỷ Tinh; Sự tích hồ Gươm; Tìm hiểu chung về văn tự sự Sự việc và nhân vật trong văn tự sự. | Đủ chương trình | 6 |
Tiết 9, 10, 11, 12 | Chủ đề: Tìm hiểu về từ Từ và cấu tạo từ tiếng Việt; Từ mượn; Nghĩa của từ; Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ; | Đủ chương trình | 4 |
13, 14, | Chữa lỗi dùng từ; Chữa lỗi dùng từ (tiếp); Tích hợp thành một bài: tập trung vào phần I, II (bài Chữa lỗi dùng từ); phần I (bài Chữa lỗi dùng từ - tiếp theo). | Luyện tập -Khuyến khích học sinh tự làm | 2 |
Tiết 15 16, 17,18 19, 20,21 22, | Chủ đề: Tìm hiểu văn bản tự sự Giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt. Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự; Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự. Lời văn, đoạn văn tự sự. Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự; Thứ tự kể trong văn tự sự. | Đủ chương trình | 8 |
Tiết 23,24 | Viết bài Tập làm văn số 1; | Đủ chương trình | 2 |
Tiết25,26,27 | Thạch Sanh; ; | Đủ chương trình | 3 |
| Cây bút thần; | Khuyến khích học sinh tự đọc | |
| Ông lão đánh cá và con cá vàng; | Khuyến khích học sinh tự đọc | |
Tiết 28 | Trả bài Tập làm văn số 1. | Đủ chương trình | 1 |
Tiết 29,30 | Em bé thông minh; | Đủ chương trình | 2 |
Tiết 31,32: | Kiểm tra Văn | Đủ chương trình | 2 |
Tiết 33, 34, | Danh từ. Danh từ (tiếp); Tích hợp thành một bài: tập trung vào phần III (bài Danh từ), phần II (bài Danh từ - tiếp theo). | Đặc điểm của danh từ; Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật; Danh từ chung và danh từ riêng (Khuyến khích học sinh tự đọc) | 2 |
Tiết 35 | Chỉ từ; | Đủ chương trình | 1 |
Tiết 36 | Cụm danh từ. | Đủ chương trình | 1 |
Tiết 37 | Phó từ. ( Học kì II chuyển qua kì I) | Đủ chương trình | 1 |
Tiết 38 , 39, | Động từ. Cụm động từ; | Đủ chương trình | 2 |
Tiết 40 | Tính từ và cụm tính từ. | | |
Tiết 41 | Số từ và lượng từ. | | |
Tiết 42,43, | Viết bài Tập làm văn số 2; | Đủ chương trình | 2 |
Tiết 44, 45,46 47, | Chủ đề: Ngụ ngôn cuộc sống Ếch ngồi đáy giếng; Thầy bói xem voi. Treo biển; | Đủ chương trình | 5 |
Tiết 48 | Trả bài kiểm tra Văn; | Đủ chương trình | 1 |
| Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng; | Khuyến khích học sinh tự đọc | |
Tiết 49,50 | Kiểm tra Tiếng Việt; | Đủ chương trình | 2 |
Tiết 51 | Trả bài Tập làm văn số 2; | Đủ chương trình | 1 |
Tiết 52 53,54 55, 56 | Chủ đề: Kể chuyện Luyện nói kể chuyện; Luyện tập xây dựng bài tự sự - Kể chuyện đời thường. Kể chuyện tưởng tượng; Luyện tập kể chuyện tưởng tượng; | Đủ chương trình | 5 |
Tiết 57,58 | Viết bài Tập làm văn số 3; | Đủ chương trình | 2 |
Tiết 59,60 | Ôn tập truyện dân gian. | Đủ chương trình | 2 |
Tiết 61 | Trả bài kiểm tra Tiếng Việt. | Đủ chương trình | 1 |
| Con hổ có nghĩa; | Khuyến khích học sinh tự đọc | |
| Mẹ hiền dạy con; | Khuyến khích học sinh tự đọc | |
Tiết 62,63 | Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng; | Đủ chương trình | 2 |
Tiết 64: | Trả bài Tập làm văn số 3; | Đủ chương trình | 1 |
Tiết 65,66 | Ôn tập Tiếng Việt. | Đủ chương trình | 2 |
Tiết 67,68: | Kiểm tra học kì I; | Đủ chương trình | 2 |
Tiết 69: | Hoạt động Ngữ văn: Thi kể chuyện. | Đủ chương trình | 1 |
Tiết 70,71 | CTĐP: Nhìn chung văn học Thanh Hóa | Đủ chương trình | 2 |
Tiết 72 : | Trả bài kiểm tra học kì I | Đủ chương trình | 1 |
Xem chi tiết tại file đính kèm, miễn phí
(Cần đăng ký tài khoản để tải về, TẠI ĐÂY)